‘con đường’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” con đường “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ con đường, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ con đường trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Ngài thấy rõ, con đường khổ hạnh là con đường sai lầm.

Obviously, you would be on the wrong track .

2. như một cuộc đời mới, và con đường con đường cứ mãi kéo dài.”

like another life, and the road the road still stretching on. ”

3. Con đường loang máu me, cũng như bất cứ con đường nào anh đi.

One slick with blood, as any you travel .

4. Cái chết chỉ là con đường khác… con đường ai cũng phải đi qua.

Death is just another path … one that we all must take .

5. Trên Con Đường Mòn

On the Trail

6. Con đường cân nặng.

A weight-sensitive path .

7. Men theo con đường.

Stay on the path .

8. Chuẩn Bị Con Đường

Prepare the Way

9. Con đường sẽ chông gai.

The road’ll be rough .

10. Con đường quá gập ghềnh

The road was too rough .

11. Anh đã bước con đường đó.

You’re already on your way .

12. Em cần một con đường khác!

I need another way !

13. Men theo mấy con đường rừng.

Navel-gazing on some forest path .

14. Con Đường dẫn đến Đền Thờ

A Path to the Temple

15. Nếu một con đường đi thẳng lên đồi thì đoạn dốc nhất trên con đường đó cũng là 40%.

If a road goes directly up the hill, then the steepest slope on the road will also be 40 % .

16. Bởi nếu cậu lựa chon con đường này, đó là con đường mà cậu không thể quay lại, hiểu không?

Because if you go down this road, this road … You can’t go back, you understand ?

17. Chính chúng ta mở ra hay đóng lại cánh cửa trên con đường trước mặt hay con đường sau lưng. “

It’s you and I who make our fates — we open up or close the gates on the road ahead or the road behind. ”

18. ♪ Trên con đường bạn đi ♪

As you go your way

19. Con đường đến trại là đen kịt.

The road leading to the camp was pitch black .

20. Con đường đó dẫn đến Battalion HQ.

That road leads to Battalion HQ !

21. Tất cả con đường đã bị chặn

All the roads are sealed off .

22. Em bước đi con đường của chính mình

Before you went your way

23. Chẳng phải con đường mòn dưới kia sao?

Ain’t the main trail down there ?

24. Họ phải dọn sạch mìn mọi con đường.

They have to clear all the roads of mines .

25. Con đường của Cẩm Y Vệ rất ngắn

Cam Y Ve path of very short

26. Hãy chừa cho mình một con đường sống.

Give yourself a chance to live .

27. Tôi nhớ tôi đứng đây không phải vì con đường còn trước mặt mà vì con đường đã đi sau lưng tôi.

I remember that I am here not because of the path that lies before me but because of the path that lies behind me .

28. Chỉ chán ghét con đường khi nhớ nhà

Only hate the road when you’re missing home

29. Cha cô đã chuẩn y con đường này.

Your father approved this route .

30. Con đường này tiếp giáp với phòng máy.

This path runs adjacent to the engine room .

31. Và lên xuống con đường bụi bậm này

And up and down the dusty way

32. Collins đây, đã chọn một con đường mòn.

Collins, here, picked up a trail .

33. VDF 2017 – Con đường nâng cao năng suất

VDF 2017 – A Quest for Productivity Growth

34. Con đường khoảng khoát có ít tự do

A Wide Road With Little Freedom

35. Con đường có gồ ghề và dốc không?

The path rugged and steep ?

36. Con đường cùng cực để tự giải thoát

The Most Extreme Way Out

37. ♪ Khi họ đi dọc theo con đường

As they marched along their way

38. Con đường khó khăn dẫn đến sự sống được tả như một cửa hẹp dẫn đến một con đường khúc khuỷu chật hẹp.

The difficult path to life was described as a narrow gate opening onto a cramped road .

39. Đó là con đường dẫn đến lẽ thật.

It is the way to truth .

40. Con đường phục vụ chạy dài theo tàu.

Service way that runs along the ship .

41. Đó là một con đường đầy chông gai

It’s a tough road .

42. Con đường bà sống chẳng gạch lát lối,

The street she lived on was unpaved ,

43. Có một con đường chia làm hai ngả.

And there’s a road splitting it in two .

44. Kế hoạch Marshall—Con đường chấm dứt nghèo khổ?

The Marshall Plan — A Way to End Poverty ?

45. Chúng ta phải đi khỏi con đường này thôi

Claire, we have to get off the street !

46. ông ấy muốn một con đường khác cho cậu.

He wanted a different path for you ,

47. Chỉ có một con đường duy nhất băng qua.

Isolated, single-access road .

48. Con đường mà chúng sẽ không dám bám theo.

A road they wouldn’t want to follow .

49. Chỉ biết chán ghét con đường khi nhớ nhà

Only hate the road when you’re missing home

50. Những con đường bộ di động, xe hơi bay.

Moving sidewalks, flying cars .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories