con bọ cạp trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Related Articles

Con bọ cạp liền nói: “Bởi vì tôi là một con bọ cạp.”

And the scorpion said, “Because I am a scorpion.”

Literature

Palaeophonus hầu như giống hệt với những con bọ cạp hiện đại.

Palaeophonus was virtually identical to modern scorpions.

WikiMatrix

Nó giống như cầm một con bọ cạp trong tay vậy.

It’s like trying to hold on to a scorpion.

OpenSubtitles2018. v3

Con bọ cạp nói: “Khoan đã nào.

The scorpion said, “Hey, hold it a minute.

Literature

Chlorotoxin có thể chiết xuất từ những con bọ cạp leiurus, thuộc siêu họ protein độc tố bọ cạp.

Chlorotoxin can be purified from crude leiurus, which belongs to the scorpion toxin protein superfamily.

WikiMatrix

Và nếu con dơi không muốn đói, nó phải bắt ba con bọ cạp nữa trước khi mặt trời mọc.

And if the bat is not to go hungry, it must catch another three scorpions before sunrise.

OpenSubtitles2018. v3

Làm ơn nói với em vậy không có nghĩa là có con bọ cạp khổng lồ đang chạy quanh Beacon Hills.

Please tell me that doesn’t mean there’s a giant scorpion running around Beacon Hills.

OpenSubtitles2018. v3

Đám mây này, móc giống như đuôi của con bọ cạp, tạo cho vùng gió có cái tên của nó là “sting jet”.

This cloud, hooked like a scorpion’s tail, gives the wind region its name the ” sting jet ” .

WikiMatrix

Nếu nhỏ một lượng rượu nhỏ vào con bọ cạp, nó sẽ phát điên lên ngay và tự chích mình cho đến chết .

If one places a tiny amount of liquor on a scorpion, it will instantly go mad and sting itself to death .

EVBNews

Các chi chứa nhiều bọ cạp nguy hiểm độc, nổi tiếng nhất trong số đó là con bọ cạp vàng Brazil, T. serrulatus.

The genus contains several dangerously venomous scorpions, the best known of which is the Brazilian yellow scorpion, T. serrulatus.

WikiMatrix

“Ớt bọ cạp” được gọi là như vậy bởi vì đầu nhọn của quả được cho là giống như con ngòi châm của một con bọ cạp.

The “scorpion” peppers are referred to as such because the pointed end of the pepper is said to resemble a scorpion’s stinger.

WikiMatrix

Bởi vì vết đốt tệ cỡ này đồng nghĩa với việc cậu ấy lẽ ra phải chết từ mười tiếng trước, và con bọ cạp đốt cậu ấy phải cao đến 3 mét.

Because a sting this bad means that he should have been dead 10 hours ago, and the scorpion that stung him would have been 10 feet tall.

OpenSubtitles2018. v3

một ngày kia tôi đã thấy ngôi trường lớn nhất ở Afghanistan một trường nữ 13000 bé gái đang học ở đó trong những căn phòng dưới nền nhà, đầy những con bọ cạp.

I saw one day, the largest school in Afghanistan, a girls’ school. 13,000 girls studying here in the rooms underground, full of scorpions.

ted2019

Khi hành quân, họ cầm cờ hiệu có biểu tượng của hoàng đế và cầm khiên, thường được vẽ những con bọ cạp, biểu tượng cho cung hoàng đạo của Sê-sa Ti-be-rơ.

When on campaign, they carried their own standards bearing icons of the emperor as well as shields, often emblazoned with scorpions, the star sign of Tiberius Caesar.

jw2019

Cho đến một vài thập kỉ trước, người ta cho rằng Palaeophonus, tương tự như nhiều con bọ cạp khác của kỷ Silurian, là một trong những động vật đầu tiên đã chinh phục được đất đai trên cạn.

Until a few decades ago, Palaeophonus, similarly to many other scorpions of the Silurian, was thought to be one of the earliest animals to have conquered the land.

WikiMatrix

Trong lúc đó, Cơ quan Hàng không Vũ trụ Hoa Kỳ (NASA) đang nghiên cứu một rô-bốt có thể di chuyển như con bọ cạp, các kỹ sư ở Phần Lan đã chế tạo một xe đầu kéo sáu chân có thể vượt qua các chướng ngại giống như một côn trùng khổng lồ.

Meanwhile, the National Aeronautics and Space Administration is developing a multilegged robot that walks like a scorpion, and engineers in Finland have already developed a six-legged tractor that can climb over obstacles the way a giant insect would.

jw2019

Ngay cả những con đường dẫn vào Xibalba cũng đầy những trở ngại: đầu tiên là một con sông đầy bọ cạp, một con sông đầy máu, và sau đó là một con sông đầy mủ.

Even the roads to Xibalba were filled with obstacles: first a river filled with scorpions, a river filled with blood, and then a river filled with pus.

WikiMatrix

Bọ cạp con khá giống ba mẹ chúng.

The young generally resemble their parents.

WikiMatrix

Bọ cạp theo con mồi đi khỏi biển.

Scorpions follow prey out of the sea.

QED

Con bé đạp phải cá bọ cạp.

Trod on a scorpion fish.

OpenSubtitles2018. v3

Con trai của cô ấy bị bọ cạp đốt.

The woman’s son has been stung by a scorpion.

ted2019

Serradigitus miscionei là một loài bọ cạp cở nhỏ có màu nâu đỏ, những con cái trưởng thành có chiều dài trung bình chỉ 25 milimet (1 inch).

Serradigitus miscionei is a small reddish, brown scorpion, adult females reach an average length of only 25 millimetres (1 in).

WikiMatrix

Thường được thấy đơn độc hoặc theo cặp, nó đậu dễ thấy tại các ngọn cây, cột hoặc các điểm thuận lợi khác cao từ nơi nó có thể phát hiện côn trùng, thằn lằn, bọ cạp, ốc, những con chim nhỏ và động vật gặm nhấm di chuyển trên mặt đất.

Usually found alone or in pairs, it perches conspicuously at the tops of trees, poles or other high vantage points from where it can spot insects, lizards, scorpions, snails, small birds and rodents moving about on the ground.

WikiMatrix

Thông điệp này giống như đuôi châu chấu “có nọc, như bọcạp” và như ngựa của kỵ binh có ‘đuôi giống như con rắn’.

24:45) This message corresponds to the locusts’ tails that have “stings like scorpions” and the horses of a cavalry, whose “tails are like serpents.”

jw2019

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories