‘coefficient of thermal conductivity’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” coefficient of thermal conductivity “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ coefficient of thermal conductivity, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ coefficient of thermal conductivity trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt1. Aerogels may have a thermal conductivity smaller than that of the gas they contain .

Aerogels hoàn toàn có thể có một độ dẫn nhiệt thấp hơn cả chất khí mà nó chứa .

2. Thermal conductivity is 0.5 Wm−1K−1 which is about a quarter that of ice.

Độ dẫn nhiệt là 0.5 Wm-1K-1, khoảng chừng 1/4 lượng băng .

3. The high thermal conductivity and high melting point makes uranium carbide an attractive fuel .

Độ dẫn nhiệt và điểm nóng chảy cao khiến cho uranium cacbua là một nguyên vật liệu mê hoặc .

4. Lithium’s coefficient of thermal expansion is twice that of aluminium and almost four times that of iron .

Hệ số co và giãn nhiệt của Liti lớn gấp đôi so với nhôm và gần 4 lần của sắt .

5. Many astronomical reflecting telescopes use glass mirror components made of borosilicate glass because of its low coefficient of thermal expansion .

Hầu hết những kính thiên văn phản xạ trong thiên văn học sử dụng những bộ phận gương thủy tinh làm bằng thủy tinh borosilicate vì thông số co và giãn nhiệt thấp .

6. He designed sensitive thermometers, hygrometers, hypsometers and calorimeters, and measured the specific heats of many substances and the coefficient of thermal expansion of gases .

Ông đã phong cách thiết kế những nhiệt kế, hygromet, Hypsomet và calorimet và đo nhiệt dung của nhiều chất và độ co và giãn nhiệt của khí .

7. Switching to thermal .

Chuyển sang cảm biến nhiệt .

8. A pH of 7.4 and a conductivity of 224 μS / cm ) have been recorded .

Một pH là 7,4 và độ dẫn của 224 μS / cm ) .

9. SEAN : Porcelain casing. Thermal cloak

Loại đầu đạn vỏ gốm, ẩn nhiệt

10. Examples include conductivity-temperature-depth sensors ( CTDs ), fluorometers, and pH sensors .

Ví dụ gồm có cảm ứng độ dẫn nhiệt độ ( CTD ), cảm ứng fluorometer và cảm ứng pH .

11. Deep Phreatic Thermal Explorer .

Deep Phreatic Thermal Explorer ( thiết bị nhiệt thám hiểm biển sâu )

12. Thermal shows everybody’s out .

Cảm biến nhiệt cho thấy mọi người đều ở ngoài .

13. The electrical conductivity of this water at a temperature of 15 °C is 42.9 mS/cm.

Độ dẫn điện của nước ở nhiệt độ 15 °C là 42,9 mS / cm .

14. Anti-thermal low-IR coating .

Chống tia hồng ngoại bước sóng thấp .

15. It hid from thermal technology .

Nó trốn được cảm biến nhiệt .

16. The mean coefficient for a standardized test of g is 0.51 .

Hệ số trung bình của phép thử chuẩn hóa của g là 0,51 .

17. The Q10 Temperature Coefficient is a measure of this compensating effect .

Hệ số Nhiệt độ Q10 là một thước đo của hiệu ứng đền bù này .

18. Hawking radiation has a thermal spectrum .

Bức xạ Hawking có một quang phổ nhiệt .

19. Infrared cameras continuously gather thermal images of the vehicle’s surroundings .

Các camera hồng ngoại liên tục tích lũy những hình ảnh nhiệt về toàn cảnh xung quanh chiếc xe .

20. Thermal rewrite print process In contrast to the majority of other card printers, in the thermal rewrite process the card is not personalized through the use of a color ribbon, but by activating a thermal sensitive foil within the card itself .

trái lại phần đông những máy in thẻ khác, trong quy trình ghi lại thẻ không được cá nhân hoá trải qua việc sử dụng một dải ruy băng sắc tố, nhưng bằng cách kích hoạt một lá nhiệt nhạy cảm trong chính những .

21. Yeah, we’d name the mechanical, chemical, thermal …

Ờ, tụi này phải kể tên mấy loại cơ khí, chất hóa học, nhiệt học …

22. And clearly, thermal imaging is the way .

Và rõ ràng dùng ảnh nhiệt phổ là một cách ?

23. The city has a Gini coefficient of 0.48, indicating a high level of inequality .

Thành phố có thông số Gini là 0,48, cho thấy mức độ bất bình đẳng cao .

24. For isotropic materials the coefficients linear thermal expansion α and volumetric thermal expansion αV are related by αV = 3α.

Đối với những vật tư đẳng hướng những thông số co và giãn nhiệt dài α và thông số co và giãn thể tích αV có mối quan hệ αV = 3 α .

25. This effect is due to a change in conductivity, which in turn is due to the formation of an electrolyte .

Hiệu ứng này là do sự biến hóa độ dẫn, do sự hình thành của một chất điện phân .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories