Cơ quan có Thẩm quyền tiếng Anh là gì?

Related Articles

Hiện nay tiếng Anh pháp lý đã rất bổ biến và trở thành thông dụng trong đời sống. Thẩm quyền là từ phát hiện rất nhiều khi tham gia vào những quan hệ pháp lý, tuy nhiên nhiều người chưa nắm được từ “ Thẩm quyền ” được viết như thế nào trong tiếng Anh .

Do vậy qua bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giúp Qúy khách vấn đáp câu hỏi Cơ quan có Thẩm quyền tiếng Anh là gì ?

Cơ quan có thẩm quyền là gì ?

Cơ quan có thẩm quyền là những cơ quan được nhà nước trao cho những thế lực nhất định để triển khai những việc làm trong khoanh vùng phạm vi quản trị của mình, trong quy trình công tác làm việc, cơ quan có thẩm quyền sẽ dựa vào những địa thế căn cứ thẩm quyền đó để đưa ra những quyết định hành động, thông tin bằng văn bản để chỉ huy, điều tiết việc làm, trực tiếp tham gia vào xử lý những tranh chấp trong những nghành nghề dịch vụ thuộc thẩm quyền của mình

Tuy được nhà nước trao quyền nhưng không phải vì thế mà các cơ quan có thẩm quyền được tự do sử dụng, phải đảm bảo thực hiện đúng thẩm quyền, đúng phạm vi của cơ quan mình

Cơ quan có Thẩm quyền tiếng Anh là gì?

Cơ quan có thẩm quyền tiếng Anh là : Competent authorities

Trong tiếng Anh cơ quan có thẩm quyền được định nghĩa như sau :

Competent authorities are agencies that are given certain powers by the state to carry out work within their jurisdiction .

In the course of the work, the competent authority will rely on those grounds to make decisions, notify in writing to direct and regulate the work, directly involved in resolving disputes. mortgage in areas under their jurisdiction

Although empowered by the state, it is not so that the competent authorities are không tính tiền to use it, ensuring the proper implementation of their competence and scope .

Cụm từ tương ứng Cơ quan có thẩm quyền trong tiếng Anh là gì?

Tiếng Anh Tiếng Việt
Competent authorities

Xem thêm: Nước tiểu – Wikipedia tiếng Việt

Cơ quan có thẩm quyền
authorities have land acquisition Cơ quan có thẩm quyền thu hồi đất
competent jurisdiction Cơ quan có thẩm quyền xét xử
investigating authorities Cư quan có thẩm quyền điều tra
jurisdiction of the National Assembly Thẩm quyền của Quốc hội
authority of the Government Thẩm quyền của chính phủ
authority of the Prime Minister Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
territorial jurisdiction Thẩm quyền theo lãnh thổ
jurisdiction under the case Thẩm quyền theo vụ việc

Một số ví dụ đoạn văn có sử dụng từ Cơ quan có thẩm quyền tiếng Anh viết như thế nào?

Luật Hoàng Phi xin cung cấp một số mẫu đoạn văn có sử dụng từ Cơ quan có thẩm quyền tiếng Anh để Qúy khách có thể sử dụng trong giao tiếp:

– Civil courts are competent to resolve the following disputes :

+ Disputes over Vietnamese nationality between individuals and individuals .

+ Disputes over ownership and other rights over assets .

+ Disputes on civil transactions, civil contracts .

+ Disputes over intellectual property rights and technology transfer, except for disputes over intellectual property rights and technology transfer between individuals and organizations and are for profit purposes …

– Agencies competent to settle labor-related disputes include : People’s Courts, Arbitration Centers, District-level People’s Committees, conciliators of Labor, War Invalids and Social Affairs Division

– Thes e are considered as rights recognized by the law and guaranteed to be exercised without being restricted, but not so that the authorized subjects may exercise these rights indiscriminately .

Trên đây là toàn bộ nội dung về Cơ quan có Thẩm quyền tiếng Anh. Nếu Qúy khách còn thắc mắc gì vấn đề này hoặc muốn biết thêm thông tin chi tiết thì vui lòng liên hệ chúng tôi để được tư vấn.

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories