Chia sẻ Ex là gì? Có nghĩa gì trên Facebook? Một số ca khúc hay về Ex

Related Articles

Sự thật về Ex là gì ? Có nghĩa gì trên Facebook ? Một số ca khúc hay về Ex là chủ đề trong nội dung hiện tại của chúng tôi. Theo dõi nội dung để biết rất đầy đủ nhé .

“Ex” là từ được nhiều bạn trẻ hay dùng. Tuy nhiên với nhiều người, nhất là những người lớn chưa biết đến nghĩa của “Ex” ám chỉ điều gì. Bài viết dưới đây sẽ trả lời cho câu hỏi Ex là gì? Có nghĩa gì mà nhiều người hay nhắc trên Facebook như vậy? Một số ca khúc hay về Ex để bạn lưu về điện thoại của mình.

1. Ex là gì?

Ex là một tiền tố trong tiếng Anh. Khi sử dụng nó để phối hợp những danh từ khác sẽ có ý nghĩa là đã cũ, đã trải qua. Ví dụ như :

+ Ex – Lover : Người yêu cũ .

+ Ex- wife: Vợ cũ.

+ Ex – husband : Chồng cũ .

+ Ex – warehouse : Nhà kho cũ .

+ Ex – stock : Cổ phiếu cũ .

Tuy nhiên với giới trẻ hiện nay, Ex thường được sử dụng với ý nghĩa là Ex-Lover (người yêu cũ) là nhiều và phổ biến nhất trên mạng xã hội.

Ex thường được dùng chỉ người yêu cũ

Ex thường được dùng chỉ tình nhân cũ

Người yêu cũ là thuật ngữ chỉ sự kết thúc một mối quan hệ tình cảm yêu đương giữa hai người. Chính cho nên vì thế, khi nhắn đến Ex, người ta nghĩ đến nghĩa tình nhân cũ tiên phong .

2. Một số từ đi kèm với Ex hay xuất hiện trên Facebook

Bên cạnh những từ ở trên, dưới đây là 1 số ít từ đi kèm phổ cập thường hay Open trên Facebook những bạn trẻ :

+ Ex – girlfriend : Bạn gái cũ .

+ Ex – boyfriend : Bạn trai cũ .

+ Ex – clothes : Quần áo cũ

+ Ex – student : Học sinh cũ, cựu học sinh …

+ Ex – crush : Người mà mình đã từng thích .

+ Ex – memories : Kỷ niệm cũ .

+ Ex – places : Địa điểm cũ …

3. Nghĩa của từ Ex trong một số lĩnh vực khác

– Ex trong đời sống hằng ngày

+ Exciter : Tên một loại xe máy phổ cập ở Nước Ta .

+ Express : Vận chuyển nhanh. Ví dụ : Báo tin nhanh VNExpress, luân chuyển nhanh J&T Express, …

+ Exchange : Trao đổi .

+ Excellent : Xuất sắc .

+ Export : Xuất khẩu .

+ Except ( ed ) / Exception : Ngoại trừ, ngoại lệ .

+ Excess : Vượt quá, dư, quá mức .

+ Exhibit : Triển lãm, truy tố .

+ Experimental : Thử nghiệm, thực nghiệm .

+ Existing : Hiện có, hiện tại .

+ Exodus : Di dân, di cư .

– Ex trong lĩnh vực Công nghệ Thông tin

Ex là viết tắt của EXtended. Đây là một trình soạn thảo cho mạng lưới hệ thống Unix, được viết bởi Bill Joy vào năm 1976

– Ex trong lĩnh vực Sinh học

EX chính là từ viết tắt được hiểu là Extinction : Tuyệt chủng. Hiện tượng một loài hoặc phân loài đã bị mất đi thành viên ở đầu cuối còn sống sót .

Extinction là sự tuyệt chủng

Extinction là sự tuyệt chủng

– Ex trong lĩnh vực Toán học

Ex thường được dùng như từ viết tắt của Exponential function, tức Hàm mũ .

Hàm mũ là hàm số có dạng y = a ^ x, với a là một cơ số dương khác 1 .

Hàm mũ trong toán học

Hàm mũ trong toán học

– Ex trong lĩnh vực Vật lý

Cuối cùng trong Vật lý, Ex là kí hiệu của Explosion-protected, mang nghĩa “ Chống cháy nổ ”. Thông báo này thường được dán để nhãn nói đến độ bền, độ bảo đảm an toàn của 1 số ít vật tư, thiết bị .

4. Một số ca khúc hay về Ex- Người yêu cũ

Một vài ca khúc có ca từ và ý nghĩa ám chỉ đến tình nhân cũ bạn nên nghe thử :

– Ex”s Hate Me (tạm dịch: Người yêu cũ không còn thích tôi).

– Ex’s Hate Me (Part 2) (from album “dreAMEE”)

– Người yêu cũ

– Gửi người yêu cũ

– Tình cũ bao giờ cũng tốt hơn

– Em bỏ hút thuốc chưa – người yêu cũ nhắn tin hỏi nhưng bích phương không muốn trả lời

– Kiana Ledé – EX (Audio)

– Julia Michaels – All Your Exes

– Adele – Send My Love (To Your New Lover)

Một số mẫu điện thoại giúp bạn tra cứu thuật ngữ dễ dàng hơn:

Hy vọng qua bài viết này bạn sẽ hiểu Ex là gì và biết thêm nhiều bài hát về chủ đề tình nhân cũ. Hen gặp bạn ở những phân mục sau !

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories