case study trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

I’ve got 40,000 case studies just like yours.

Tôi có 40 nghìn trường hợp giống như anh.

OpenSubtitles2018. v3

Here are some case studies of websites that have implemented search features for their site:

Dưới đây là 1 số ít điều tra và nghiên cứu nổi bật về những website đã tiến hành những tính năng tìm kiếm :

support.google

“Start-up Case Study #1: The Reluctant Entrepreneur – Nanda Home – Gauri Nanda”.

Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2007. ^ “Start-up Case Study #1: The Reluctant Entrepreneur – Nanda Home – Gauri Nanda”.

WikiMatrix

One case study from its website

Một nghiên cứu trường hợp từ trang web của mình //

WikiMatrix

The Case Study of Vanitas is set in 19th-century Paris and contain vampire and steampunk thematics.

Vanitas no Carte sẽ lấy bối cảnh vào thế kỉ 19 ở Paris và nội dung bao gồm cả Ma cà rồng và steampunk.

WikiMatrix

Qualitative research produces information only on the particular cases studied, and any more general conclusions are only hypotheses.

Phương pháp nghiên cứu định tính sản xuất thông tin chỉ trong những trường hợp được nghiên cứu đặc biệt, và các kết luận tổng quát hơn là giả thuyết.

WikiMatrix

Consider it a small case study on emotions in science.

Hãy coi nó là một bài học nhỏ về cảm xúc trong khoa học.

ted2019

A crucial part of this case study was that the teachers were duped too.

Phần quan trọng của nghiên cứu này là các thầy cô cũng bị bịp.

ted2019

Ask them to read each case study and discuss how they could be honest in each situation.

Yêu cầu các em đọc mỗi trường hợp nghiên cứu và thảo luận cách chúng có thể lương thiện trong mỗi tình huống.

LDS

Repeat with each case study.

Lặp lại với mỗi tình huống cụ thể.

LDS

Prepare some case studies that show how children can serve others.

Chuẩn bị một số trường hợp nghiên cứu trong đó cho thấy cách các trẻ em có thể phục vụ những người khác.

LDS

Write several case studies that illustrate how a child could follow one of Christ’s teachings.

Viết ra vài tình huống cụ thể minh họa cách một đứa trẻ có thể tuân theo một trong số những lời giảng dạy của Đấng Ky Tô.

LDS

Ecuador presented as a case study of democratic failures over the past quarter-century.

Ecuador đôi khi được đưa lên làm một thí dụ để nghiên cứu về sự thất bại dân chủ trong hơn một phần tư thế kỷ vừa qua.

WikiMatrix

He collected all kinds of case studies.

Ông tích lũy vô số những bài học kinh nghiệm trường hợp .

QED

“The First Business Computer: A Case Study in User-Driven Automation”.

“Máy tính doanh nghiệp đầu tiên: Một nghiên cứu tình huống trong tự động hóa do người dùng điều khiển”.

WikiMatrix

And we’re doing this through some case studies.

Một phần đông việc làm

QED

To help you analyze these principles, read the following case studies.

Để giúp các em phân tích những nguyên tắc này, hãy đọc các nghiên cứu trường hợp sau đây.

LDS

The report draws on a combination of nationwide surveys of firms and households, and detailed provincial case studies.

Bản báo cáo tổng hợp số liệu từ các cuộc khảo sát các công ty và hộ gia đình trên phạm vi toàn quốc cùng với các nghiên cứu điển hình chi tiết cấp tỉnh.

worldbank.org

Prepare case studies (see TNGC, 161–62) that help the children understand how to apply these teachings.

Chuẩn bị những tình huống cụ thể (xin xem TNGC, 161–62) để giúp các em hiểu cách áp dụng những lời giảng dạy này.

LDS

In one experiment, participants read a set of psychiatric case studies, including responses to the Rorschach inkblot test.

Trong một thí nghiệm, các đối tượng tham gia đọc một tập hợp những nghiên cứu về bệnh tâm thần, bao gồm những phản ứng với Phép thử dấu mực Rorschach (một phép thử tâm lý từng rất phổ biến để kiểm tra khuynh hướng tâm thần).

WikiMatrix

I’ve seen that name in a case study.

Tôi đã thấy cái tên đó.

OpenSubtitles2018. v3

Divide the children into groups, and give each group a few case studies.

Chia các em ra thành các nhóm và đưa cho mỗi nhóm một vài trường hợp nghiên cứu.

LDS

The articles by Callahan, et al. and Amekudzi-Kennedy, et al. contain several case studies of academic negotiations.

Các bài báo của Callahan, et al. và Amekudzi-Kennedy, et al. có một số nghiên cứu điển hình về các cuộc đàm phán học thuật.

WikiMatrix

Ask a child to read one of the case studies.

Yêu cầu một đứa trẻ đọc một trong số các tình huống cụ thể.

LDS

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories