Cầm lấy cặp sách.
Grab your bag
QED
Còn quần áo, cặp sách và tóc tai chúng ta thì sao?
What about our clothing, book bag, and personal grooming?
jw2019
Lấy cặp sách đi.
Go get your book bag.
OpenSubtitles2018. v3
Chú ơi, chú đã mua được cặp sách chưa ạ?
Mister ? Did you buy the bag ?
QED
cặp sách của tao ở đâu?
Where’s my backpack?
OpenSubtitles2018. v3
Thật là đẹp, cặp sách của Je Sung.
So pretty !
QED
Đợi ra ngoài rồi bố sẽ mua cho con cặp sách thủy thủ mặt trăng.
Dad will buy you the sailor moon bag when I get out of here..
OpenSubtitles2018. v3
Tôi đi lấy cặp sách rồi về nhà.
I went to get my school bag and went home
QED
Mua cặp sách thủy thủ mặt trăng cho Je Sung.
And buy me the Sailor Moon bag .
QED
Bố ơi, con xin lỗi, là do con cứ đòi mua cặp sách thủy thủ mặt trăng.
It’s cause I wanted the Sailor Moon bag .
QED
Đợi ra ngoài rồi bố sẽ mua cho con cặp sách thủy thủ mặt trăng.
I’ll buy Sailor Moon bag .
QED
Cháu đang nói về cặp sách à?
The bag .
QED
Từ cặp sách đến nhà khách, phòng tắm, mọi nơi…
From school bag to home bathroom wall, everywhere.
OpenSubtitles2018. v3
JI Young, con bé, Nói rằng sẽ bảo cho tôi chỗ bán cặp sách thủy thủ mặt trăng.
Ji – young said she’d show me a store that sells Sailor Moon bags .
QED
Bố nhất đinh sẽ mua cho con cặp sách thủy thủ mặt trăng.
Daddy will buy it. Sailor Moon bag .
QED
Sao chú cứ nhìn cặp sách của cháu mãi thế?
Stop playing .
QED
Russell cẩn thận nhét hai cây bút chì và quyển vở vào trong cặp sách của nó.
Russell carefully packed his two pencils and his notebook in his schoolbag.
LDS
Mang cặp sách của mình, Amel bị lôi xuống xe buýt, và bị giết trên đường phố.
Carrying her schoolbag, Amel was taken off the bus and killed in the street.
ted2019
Nơi nào bán cặp sách thủy thủ mặt trăng.
But Ji – young suddenly fell .
QED
Có phải còn một tên nào khác muốn cướp cặp sách thủy thủ mặt trăng? – nên mới giết đứa bé.
What if someone else killed her to steal the Sailor Moon bag ‘ ?
QED
Còn các vật dụng chúng ta dùng—cặp sách, Kinh-thánh và các sách báo giảng giải Kinh-thánh thì sao?
What about the equipment we use —book bag, Bible, and Bible literature?
jw2019
Khi nước lên cao, anh bơi qua trước, kéo theo cái nồi to đựng cặp, sách và quần áo đi họp.
When the water is high, the brother swims across first, towing a large cooking pot containing their bags, books, and meeting clothes.
jw2019
Khoảng 7 giờ tối ngày hôm đó, tôi đút tài liệu tối mật vào cặp sách và đi qua bảo vệ an toàn.
Around seven that night I loaded up my briefcase again with volumes of the study and went past the guards.
Literature
Một giám thị lưu động đưa ra một ý kiến đơn giản khác nữa: “Hãy lấy tạp chí ra khỏi cặp sách của bạn”.
A traveling overseer offered another simple suggestion: “Get the magazines out of your book bag.”
jw2019
Công việc vòng quanh đòi hỏi phải đem theo máy đánh chữ, thùng sách báo, va-li và cặp sách khi di chuyển trong nước.
Circuit work meant traversing the country while lugging a typewriter, cartons of literature, suitcases, and briefcases.
jw2019