Các mẫu câu có từ ‘museum’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

Related Articles

1. In addition, the city has a maritime museum, a university museum, a comics museum and a graphics museum.

Hơn thế nữa, thành phố này còn có một kho lưu trữ bảo tàng hàng hải, kho lưu trữ bảo tàng ĐH, kho lưu trữ bảo tàng truyện tranh và một kho lưu trữ bảo tàng đồ hoạ .

2. What museum?

Viện bảo tàng là gì?

3. A national museum is a museum maintained by a state.

Bảo tàng Quốc gia là một Bảo tàng được quản lý và điều hành bởi cơ quan chính phủ của một Quốc gia .

4. It’s a museum.

Nó chỉ là một viện kho lưu trữ bảo tàng .

5. People used to say, “Oh, the shrunken head museum, the shrunken head museum!”

Mọi người hay trầm trồ : ” Ồ, kho lưu trữ bảo tàng cái đầu quắt quéo kìa. ”

6. The museum is closed.

Bảo tàng đã đóng cửa .

7. Courtesy of Church History Museum

Do nhã ý của Viện Bảo Tàng Lịch Sử Giáo Hội

8. The Science Museum is history.

Viện Bảo tàng cũng đi vào lịch sử dân tộc .

9. Fine Arts Museum of Uzbekistan.

Bảo tàng Mỹ thuật Uzbekistan .

10. The museum closed in 1991 following the opening of an immigration museum on nearby Ellis Island.

Bảo tàng này đóng cửa năm 1991 sau khi kho lưu trữ bảo tàng di dân trên Đảo Ellis khánh thành .

11. This is our National Museum today.

Đây là kho lưu trữ bảo tàng vương quốc của chúng tôi .

12. Now it’s on to the museum.

Bây giò nó ở viện kho lưu trữ bảo tàng .

13. The museum closes at 9:45.

Bảo tàng đóng cửa lúc 21 : 45 .

14. All of Venice is a museum.

Tất cả của Venice đều là một kho lưu trữ bảo tàng .

15. They said, “Let’s rebuild the museum.”

Họ bảo : ” Hãy thiết kế xây dựng lại kho lưu trữ bảo tàng. ”

16. * Visit a museum, aquarium, or zoo.

* Đi thăm một viện kho lưu trữ bảo tàng, nơi tọa lạc bể nuôi cá, hoặc vườn bách thú .

17. It was the Museum of Modern Art…

Đó là kho lưu trữ bảo tàng nghệ thuật và thẩm mỹ tân tiến

18. Got lost in his own museum, huh?

Bị lạc trong chính kho lưu trữ bảo tàng của mình, hừ ?

19. My father found him in a museum.

Bố cháu tìm được nó trong viện kho lưu trữ bảo tàng .

20. You got laid in an art museum?

Cậu lên giường với cô bé đó tại kho lưu trữ bảo tàng à ?

21. This beauty belongs in the national museum.

Trong và ngoài nước có bình lư hương nào tinh xảo hơn chứ ?

22. “Family Fun at the Fire Department Museum“.

“ Từ nhà chú Hỏa đến Bảo tàng Mỹ thuật ” .

23. The Natural History Museum is just uptown.

Bảo Tàng Tự Nhiên Quốc Gia ở phố trên đi thôi

24. The new museum annex, designed in collaboration with Hiroshi Sugimoto includes modern exhibition spaces, a café and museum shop.

Phần trùng tu của kho lưu trữ bảo tàng, được phong cách thiết kế với sự hợp tác của Hiroshi Sugimoto gồm có những khu triển lãm văn minh, một quán cafe và shop kho lưu trữ bảo tàng .

25. (Chicago: Field Museum of Natural History, 1992).

( Chicago : Bảo tàng lịch sử vẻ vang tự nhiên Field, 1992 ) .

26. Cuneiform tablet: Courtesy of The British Museum

Tấm bảng có khắc chữ hình nêm : Courtesy of The British Museum

27. A museum, the forerunner of the present-day Gyeongju National Museum, was inaugurated in 1915 to exhibit the excavated artifacts.

Một kho lưu trữ bảo tàng, tiền thân của Bảo tàng Quốc gia Gyeongju thời nay đã khánh thành vào năm 1915 để trưng batf những hiện vật được khai thác .

28. Should we go to the Van Gogh Museum?

Chúng ta có nên đến kho lưu trữ bảo tàng Van Gogh không ?

29. There are some interesting exhibits in the museum.

Có một vài hiện vật lý thú đươc tọa lạc ở kho lưu trữ bảo tàng .

30. This copy is now located in the archives of the Hershey Story Museum, which replaced the original Hershey Museum in 2009.

Bản sao này hiện đang nằm trong kho tàng trữ của Bảo tàng Hershey Story, thay thế sửa chữa Bảo tàng Hershey bắt đầu trong năm 2009. ^ D’Antonio, Michael .

31. Museum of Contemporary Art, North Miami, FL, USA.

Bảo tàng thẩm mỹ và nghệ thuật đương đại, Bắc Miami, FL, Hoa Kỳ .

32. Photograph taken by courtesy of the British Museum

Hình chụp có phép của Bảo Tàng Viện Anh Quốc

33. Yale’s museum collections are also of international stature.

Những bộ sưu tầm kho lưu trữ bảo tàng của Yale có giá trị quốc tế .

34. Wasn’t that stolen from an European museum earlier?

Đây chẳng phải bức tranh bị mất trộm tại kho lưu trữ bảo tàng Châu Âu hồi đầu năm sao ?

35. China Ocean Press, Beijing & British Museum (Natural History).

Nước Trung Hoa Ocean Press, Bắc Kinh và Viện Bảo tàng Anh ( Lịch sử Tự nhiên ) .

36. Night at the Museum: Secret of the Tomb on IMDb Night at the Museum: Secret of the Tomb at the TCM Movie Database Night at the Museum: Secret of the Tomb at Box Office Mojo

Đêm ở viện kho lưu trữ bảo tàng : Bí mật hầm mộ tại Internet Movie Database Đêm ở viện kho lưu trữ bảo tàng : Bí mật hầm mộ tại TCM Movie Database Đêm ở viện kho lưu trữ bảo tàng : Bí mật hầm mộ tại Box Office Mojo

37. It is kept in the Palace Museum in Beijing.

Hiện vật đang được lưu giữ tại Bảo tàng Cố cung ở Bắc Kinh .

38. The history of the museum dates back to 1959.

Lịch sử của kho lưu trữ bảo tàng mở màn từ năm 1959 .

39. The state turned it into a living history museum.

Họ đã biến nó thành kho lưu trữ bảo tàng lịch sử vẻ vang sống .

40. The Panic of 1837 sent his museum into debt.

Sự hoảng sợ năm 1837 đã đưa kho lưu trữ bảo tàng của ông trở thành món nợ .

41. People who work at the museum really are different

Quả nhiên là người của kho lưu trữ bảo tàng Cố cung .

42. There’s a savage fox in the Natural History Museum.

Có một con cáo hóa rồ ở Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên !

43. ” Hello, and thank you for showing me the museum. “

” Xin chào, và cảm ơn vì đã dẫn tôi đi xem viện kho lưu trữ bảo tàng. ”

44. The city is also home to several art museums and galleries, including the Museum of Fine Arts and the Isabella Stewart Gardner Museum.

Thành phố cũng có 1 số ít kho lưu trữ bảo tàng thẩm mỹ và nghệ thuật, trong đó có Bảo tàng Mỹ thuật và Bảo tàng Isabella Stewart Gardner .

45. A specimen is kept in a museum in Elgin.

Mẫu vật được lưu giữ trong một kho lưu trữ bảo tàng ở Elgin .

46. Some of these artifacts are being displayed inside a historical museum dedicated to this in Suan Station (the museum opened on January 28, 2011).

Một vài hiện vật được tọa lạc bên trong kho lưu trữ bảo tàng cổ học dành riêng cho sự kiện này tại ga Suan ( kho lưu trữ bảo tàng Open vào 28 tháng 1 năm 2011 ) .

47. The Royal Ontario Museum (ROM, French: Musée royal de l’Ontario) is a museum of art, world culture and natural history in Toronto, Ontario, Canada.

Bảo tàng Hoàng gia Ontario ( ROM, tiếng Pháp : Musée royal de l’Ontario ) là một kho lưu trữ bảo tàng nghệ thuật và thẩm mỹ, văn hóa truyền thống quốc tế và lịch sử vẻ vang tự nhiên ở Toronto, Ontario, Canada .

48. In addition, the roof of the museum is supported by only 38 cables without any pillars or beams, which makes the museum quite unique.

Ngoài ra, mái nhà của kho lưu trữ bảo tàng được tương hỗ bởi chỉ 38 cáp mà không có bất kể trụ cột hoặc dầm, mà làm cho kho lưu trữ bảo tàng khá độc lạ .

49. The complex currently includes the Museum of the Alhambra, with objects mainly from the site of the monument itself and the Museum of Fine Arts.

Khu phức tạp lúc bấy giờ gồm có Bảo tàng Alhambra, với những vật thể đa phần từ khu di tích lịch sử của khu công trình và Bảo tàng Mỹ thuật .

50. But his lunatic ravings are now in the British Museum.

Nhưng dẫn chứng cho sự điên cuồng của ông ấy … hiện giờ đang ở Bảo Tàng Anh Quốc .

51. Some of his specimens are housed at the British Museum.

Một số vật mẫu của ông nay được lưu giữ tại Bảo tàng Anh .

52. And my escape every weekend was the Natural History Museum.

Và cuối tuần tôi hay trốn chạy vào Bảo Tàng Lịch Sử Tự Nhiên

53. In October that same year the Ghibli Museum was opened.

Vào tháng 10 năm đó thì Ghibli Museum chính thức Open .

54. The house he lived in is preserved as a museum.

Cả ngôi nhà mà ông ta sinh sống thuở thiếu thời cũng trở thành nhà kho lưu trữ bảo tàng .

55. I found him abandoned in the attic at the museum.

Bố thấy nó bị bỏ lại trong gác mái của viện kho lưu trữ bảo tàng .

56. And it’s beautiful — it’s in the Museum of Modern Art.

Và nó vẫn đẹp — nó ở trong viện kho lưu trữ bảo tàng Nghệ thuật Hiện đại

57. The museum is a western-style building built in 1886.

Bảo tàng là một tòa nhà theo phong thái phương Tây được thiết kế xây dựng vào năm 1886 .

58. We tried to go to the Museum of Fine Arts.

Ta đã cố tới Bảo tàng Mỹ thuật .

59. When you have a little museum, you have little dinosaurs.

Khi anh có một cái kho lưu trữ bảo tàng nhỏ, anh chỉ có khủng long thời tiền sử nhỏ thôi .

60. The Hop is connected to the Hood Museum of Art, arguably North America’s oldest museum in continuous operation, and the Loew Auditorium, where films are screened.

Hop có link với Bảo tàng Mỹ thuật Hood, kho lưu trữ bảo tàng truyền kiếp nhất tại Bắc Mỹ còn sống sót, và Loew Auditorium .

61. Museum is open for the visitors for 7 hours per day.

Bảo tàng Open đón khách du lịch thăm quan bảy ngày trong tuần .

62. The medieval episcopal Kuressaare Castle today houses the Saaremaa Regional Museum.

Lâu đài những giám mục thời trung cổ, thành tháp Kuressaare nay là kho lưu trữ bảo tàng khu vực Saaremaa .

63. You place it in an art museum, it becomes a sculpture.

Bạn đặt nó trong một kho lưu trữ bảo tàng nghệ thuật và thẩm mỹ, nó trở thành một tác phẩm điêu khắc .

64. Today at that location stands the National Historical Museum of Ukraine.

Ngày nay tại khu vực đó là Bảo tàng Lịch sử Quốc gia của Ukraina .

65. Most of the Codex Sinaiticus was sold to the British Museum.

Phần lớn cuốn Codex Sinaiticus đã được bán lại cho kho lưu trữ bảo tàng viện British Museum .

66. There recently have been moves to establish a maritime museum here.

Thành phố cũng dự kiến kiến thiết xây dựng Bảo tàng Hải dương học .

67. Bait Al-Othman is the largest museum specializing in Kuwait’s history.

Bait Al-Othman là kho lưu trữ bảo tàng lớn nhất chuyên về lịch sử dân tộc Kuwait .

68. And a museum dedicated to the most important person in history.

Và một kho lưu trữ bảo tàng vinh danh những người quan trọng nhất của lịch sử dân tộc .

69. That’s why I chose to donate it to a Chinese museum.

Cho nên tôi quyên Tặng nó cho viện kho lưu trữ bảo tàng của Trung Quốc .

70. Also incorporated into this project is the new Afghan National Museum.

Trong bản thiết kế này cũng gồm có một phức tạp cho Bảo tàng Quốc gia Afghanistan .

71. He worked there as the director of a natural history museum.

Millicent là giám đốc của Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên .

72. Particularly important and fragile sculptures were transferred to the Acropolis Museum.

Những điêu khắc đặc biệt quan trọng quan trọng và dễ vỡ được chuyển đến kho lưu trữ bảo tàng Acropolis .

73. Kröller-Müller Museum, Otterlo, Netherlands View of Arles, Flowering Orchards, 1889.

Bảo tàng Kröller-Müller, Otterlo, Hà Lan Cảnh quan Arles, cây ăn quả ra hoa, 1889 .

74. Artwork (upper left) based on photo by Ralph Crane/ Bardo Museum

Hình vẽ ( phía trên, bên trái ) địa thế căn cứ theo hình ảnh do Ralph Crane / Bardo Museum

75. Soon afterwards, the museum sold the mummy to a private collector .

Chẳng bao lâu sau đó, viện kho lưu trữ bảo tàng bán xác ướp này cho một nhà sưu tập cá thể .

76. Her mummy is now in the Egyptian Museum of Turin, Italy.

Xác ướp của bà hiện đang nằm tại Bảo tàng Ai Cập của Turin, Italy .

77. The area also has a number of sex shops, sex theatres, peep shows, a sex museum, a cannabis museum, and a number of coffee shops that sell marijuana.

Khu vực này cũng có một số ít những shop bán đồ tình dục, nhà hát hệ tình dục, một viện kho lưu trữ bảo tàng tình dục, một viện kho lưu trữ bảo tàng cần sa, và 1 số ít shop cafe bán cần sa .

78. Now, it’s no secret, because I like collecting things, that I love the Natural History Museum and the collections of animals at the Natural History Museum in dioramas.

Bây giờ, chuyện này không có gì bí hiểm. Vì tôi thích sưu tập nhiều thứ nên tôi thích Bảo Tàng Lịch Sử Tự Nhiên và những bộ sưu tập động vật hoang dã bằng quy mô khoảng trống 3 chiều ở Bảo Tàng Lịch Sử Tự Nhiên .

79. If the museum has given us the image, you click on it.

Nếu kho lưu trữ bảo tàng phân phối cho chúng tôi bức ảnh, bạn hoàn toàn có thể click vào đó .

80. The work has since been collected by the Museum of Modern Art.

Tác phẩm đã được Bảo tàng Nghệ thuật Hiện đại tích lũy .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories