Các mẫu câu có từ ‘mệt mỏi’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

Related Articles

1. Tôi thực sự chết mệt mỏi.

Me really dead tired .

2. Mệt mỏi vì phải dậy sớm.

Got tired of waking up so early.

3. Tôi mệt mỏi và chán ngán.

I’m tired and I’m fed up .

4. Hoà thuận với nhau mệt mỏi thật.

Getting along is exhausting .

5. Tôi đã quá mệt mỏi vì chiến chinh.

I’m tired from battle .

6. Con mệt mỏi vì cố kìm giữ nó,

And I was tired of holding it in ;

7. * Khó ngủ mặc dù là đang mệt mỏi

* Difficulty falling asleep despite being tired

8. Và con mệt mỏi vì cố kìm giữ nó”.

And I am tired of holding it in. ”

9. Bà ấy mệt mỏi vì chuyến đi sài rồi.

She’s tired from her journey .

10. Họ quá mệt mỏi vì tính ngông cuồng của con.

They grow tired of your games and your absences .

11. Áp lực, mệt mỏi, họ kiệt sức, tai nạn.

Stress, burnout, they are overwhelmed, accidents .

12. Tớ đang rất mệt mỏi, đợi chờ cái chết.

It’s so exhausting, waiting for death .

13. Một số người bị hư mất vì họ mệt mỏi.

Some are lost because they are weary .

14. Là cha mẹ chúng bớt mệt mỏi và căng thẳng.

That their parents be less tired and less stressed .

15. CÓ MỘT ông cụ mệt mỏi ngồi bên giếng nước.

THE elderly man sitting by the well was exhausted .

16. Họ cảm thấy lo lắng, mệt mỏi và kiệt quệ.

They feel tired, burdened down, worn-out, and even burned-out .

17. Đôi giày thể thao cũ kĩ, tàn tạ, mệt mỏi

My running shoes were old, worn out, tired .

18. Anh có chút dấu hiệu mệt mỏi… ở dưới mắt.

You’ve got marks of weariness under your eyes .

19. Họ mệt mỏi với những điệu nhảy của các hồn ma.

They were tired of ghost dances .

20. Cứ như thế, cơ thể mệt mỏi và lão hoá nhanh .

Step by step, their bodies get tired and old quickly .

21. Tất cả bọn họ đều rất yếu ớt và mệt mỏi.

They were weak and weary .

22. 1 chầu rượu ngon cho anh bạn mệt mỏi của tôi đây.

A jug of your finest wine for my roadweary friend here .

23. Chẳng hạn, Ngài biết khi chúng ta đau ốm hay mệt mỏi.

He knows, for example, when we are sick or weary .

24. Tôi được chuẩn đoán với hội chứng mệt mỏi mãn tính

I was diagnosed with myalgic encephalomyelitis .

25. Sau đó hẳn là tôi đã thấy chóng mặt và mệt mỏi.

But then I must have had a dizzy spell and fainted .

26. Bạn có mệt mỏi của cuộc sống? = = Gì? = = Tôi sẽ không chết. =

Are you tired of living ? = = What ? = = I won’t die. =

27. Nhưng người dân đã mệt mỏi với những lời nói suông lắm rồi.

But the American people are tired of words .

28. Tôi mệt mỏi phải làm việc với với chỗ khí rộp này

I’m getting sick of working with blinders on .

29. Một bà già cáu bẳn, mệt mỏi và không muốn chơi trò chơi.

I see a cranky old woman too tired to play games .

30. Ông Phi-e-rơ mệt mỏi chèo thuyền và nhìn vào màn đêm.

PETER strained against the oar and peered into the night .

31. Điều gì thúc đẩy họ tiếp tục nỗ lực mà không mệt mỏi?

What motivates their tireless efforts ?

32. Họ quá mệt mỏi vì họ đã làm việc suốt 2 ngày đêm.

They’re so tired because they’ve been working around the clock for 2 days .

33. Bố, con rất là mệt mỏi với việc chạy thoát và ăn trộm.

Dad, I’m tired of running and stealing .

34. ♫ thì luôn chướng mắt và mệt mỏi với câu “Chút nữa thôi” ♫

♫ Sick and tired of the ” Later, maybe ” ♫

35. Mỗi ngày những người chồng đi làm về đầy mệt mỏi và bực dọc.

Husbands come home from their employment each day tired and short-tempered .

36. Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi.

Maybe in the airplane, we can overcome jet lag like that .

37. Cái chết đến với người già cả, người mệt mỏi và kiệt sức.

Death claims the aged, the weary and worn .

38. Tôi quá mệt mỏi khi bị lôi vào những chuyện không đâu rồi.

I’m tired of being taken for a fucking douche .

39. Đôi khi, cha mệt mỏi đến nỗi không thể thức trong suốt buổi học.

Sometimes he was so tired that he could not stay awake during the study .

40. Các phi công thì mệt mỏi và khó khăn khi ra khỏi máy bay.

The pilots were fatigued and flying under stressful conditions .

41. Đó là thể chất mệt mỏi – giết người, những bí mật, tránh cảnh sát.

It’s physically exhausting – – the killing, the secrets, evading the police .

42. Họ không bị nôn ói, tiêu chảy, táo bón, mệt mỏi như dự đoán.

They had no nausea, diarrhea, constipation, fatigue that would be expected .

43. Chắc ổng đi đường mệt mỏi. Chúng ta hãy cùng đồng hành với ổng.

I do not know if he would be tired of the journey, as we would be after travelling so far .

44. Hội chứng Cushing gây mệt mỏi, vấn đề thở, sự thay đổi thính giác.

Cushing’s causes fatigue, breathing problems, Fluctuating hearing .

45. Gần đây cậu có vẻ mệt mỏi, nên mình phải bồi dưỡng cho cậu.

You seem tired these days so I have to pamper you .

46. Sau một tháng, bạn sẽ bớt ho, nghẹt mũi, mệt mỏi và thở hổn hển.

After one month your coughing, sinus congestion, fatigue, and shortness of breath will begin to decrease .

47. Mệt mỏi kéo dài sẽ làm các bạn giảm sức đề kháng, và dễ ngã bệnh.

As constant fatigue weakens their immune system, they may fall sick .

48. Chúng tôi giám sát các dấu hiệu trầm cảm, mệt mỏi… suy kiệt hệ thần kinh.

We monitor for signs of stress, fatigue mental exhaustion .

49. Nasser đại diện cho những thành viên ICO đã quá mệt mỏi với sự chết chóc.

Nasser represents members of ICO who are tired of death .

50. Khi thiếu hụt nhẹ, người có thể mệt mỏi và lượng hồng cầu giảm (thiếu máu).

In mild deficiency a person may feel tired and have a reduced number of red blood cells ( anemia ) .

51. Họ có thể thấy đau nhức, mệt mỏi hoặc buồn nôn ngay sau trị liệu.

They may feel achy, fatigued, or nauseated right after treatment .

52. Vậy anh có thể cho người bạn già đang mệt mỏi một cốc nhỏ chứ?

So what say you to a snifter for an old, ailing friend ?

53. Người ta mệt mỏi vì sống giữa một thế gian không có tình yêu thương.

People are worn down by a loveless world .

54. Nếu muốn bỏ học vì thường xuyên mệt mỏi, mình có thể vượt qua bằng cách: …..

If fatigue is making me feel like quitting school, I will be able to cope if I …..

55. Rụng tóc, nổi mẩn ngứa trên da, buồn nôn, nôn, mệt mỏi, sút cân, đau đớn,…

So the list of unpleasant side effects of cancer treatment parallels these tissue types : hair loss, skin rashes, nausea, vomiting, fatigue, weight loss, and pain .

56. Đàn ông làm việc quần quật suốt nhiều giờ mệt mỏi, cố nuôi sống gia đình.

Men work long, tiring hours trying to provide for their families .

57. Tình trạng căng thẳng và mệt mỏi có thể làm chứng ốm nghén tệ hại hơn .

Stress and fatigue can make morning sickness worse .

58. Chữa bệnh cũng có thể làm cho bệnh nhân cảm thấy mệt mỏi và hôn mê chung .

The treatment can also leave the patient feeling fatigued and generally lethargic .

59. Cố hiểu những gì anh ấy ráng sức nói làm tinh thần tôi mệt mỏi hết sức”.

“ The mental strain of trying to understand what he was struggling to say was very great. ”

60. Vào giai đoạn cuối thai kỳ, các bà mẹ thường hay than phiền là mệt mỏi .

Fatigue is a common complaint of late pregnancy .

61. Những người khác cũng vậy nhưng hôm nay thật quá sức mọi người đều mệt mỏi

We all do, but it’s been a death march and they’re exhausted .

62. Con quá mệt mỏi vì lúc nào cũng giữ khư khư cái bí mật này rồi

I’m tired of keeping this secret to myself .

63. Tôi vốn nổi tiếng là rất quan tâm tới các bệnh nhân bị mệt mỏi kinh niên.

I had a reputation as being interested in patients with chronic fatigue .

64. Nhân loại đã quá mệt mỏi vì sư bất công và tàn nhẫn của các vị thần

Mankind had grown tired of the gods’mistreatment and cruelty .

65. Thường đi kèm với sốt, nhức đầu, đau cơ, chán ăn, buồn nôn, và mệt mỏi .

It is often accompanied by a fever, headache, muscle aches, loss of appetite, nausea, and fatigue .

66. Hãy tự hỏi: ‘Người hôn phối của tôi đang mệt mỏi hay thoải mái và khỏe khoắn?

Ask yourself : ‘ Is my mate tired or in a relaxed and refreshed frame of mind ?

67. Mệt mỏi khác với buồn ngủ, nơi bệnh nhân cảm thấy rằng giấc ngủ là cần thiết.

Fatigue is different from drowsiness, where a patient feels that sleep is required .

68. Có thể có những trường hợp giảm khinh: tỷ như đứa trẻ quá mệt mỏi hay đau ốm.

There may be extenuating circumstances : Perhaps the child is overly tired or does not feel well .

69. Và tôi gọi chiến thuật này là “Tôi mệt mỏi khi chân bạn gác lên cổ tôi”

And I call this strategy the ” I’m tired of your foot on my neck ” strategy .

70. Thiếu chất sắt trong đồ ăn sẽ khiến cho chúng ta cảm thấy mệt mỏi và uể oải.

Lack of iron in our diet can leave us feeling tired and lethargic .

71. Winehouse được ghi nhận đã tỏ ra mệt mỏi, bị xao nhãng và “chếnh choáng” trong buổi diễn.

Winehouse was reported to be tired, distracted and ” tipsy ” during the performance .

72. “Lúc đang đói bụng hoặc mệt mỏi, không nên bàn bạc về những chuyện quan trọng”.—Chị Uyên.

“ Hungry and tired are two big no-no ’ s for serious discussions. ” — Julia .

73. Cho nên về bản chất ta có cả một thể hệ người trẻ lúc nào cũng mệt mỏi.

So essentially, we’ve got an entire population of tired but wired youth .

74. Giáo Hội được thiết kế nhằm nuôi dưỡng những người không hoàn hảo, gặp khó khăn, và mệt mỏi.

The Church is designed to nourish the imperfect, the struggling, and the exhausted .

75. Những triệu chứng thừa sắt thường thấy nhất là đau khớp, mệt mỏi kinh niên, và đau bụng .

The most common symptoms of iron overload are joint pain, chronic fatigue, and abdominal pain .

76. Trong lúc đi bộ, tôi đã ngủ gà ngủ gật vì quá sức khổ sở và mệt mỏi.

While I was walking, I actually fell asleep from sheer misery and fatigue .

77. Sau đó, sưng chân, cảm thấy mệt mỏi, nôn mửa, chán ăn hoặc nhầm lẫn có thể phát triển.

Later, leg swelling, feeling tired, vomiting, loss of appetite, or confusion may develop .

78. Tôi thấy mệt mỏi khi nhìn vào những đồ đạc mà chúng tôi không đủ khả năng dọn dẹp.

I’m getting tired of looking at the furniture we can’t afford

79. Nghĩa Khang không ngừng khuếch trương thế lực, chẳng có khi nào tỏ ra mệt mỏi lười nhác.

See the greatness of the Sun which is never tired of moving .

80. Anh cũng đã mệt mỏi mới cái gánh nặng… gia đình của anh lúc nào cũng cần tiền

You’re also tired of humping scum any time your family needs money .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories