Các mẫu câu có từ ‘búp bê’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

Related Articles

1. Búp bê ma

Haunted Doll

2. Con búp bê.

The doll.

3. Được rồi, búp bê.

OK, doll .

4. Cảm ơn, búp bê.

Thanks, doll .

5. Chào mấy búp bê.

Hey, baby doll .

6. Cậu chơi búp bê à?

Do you play with dolls ?

7. Đó là đầu búp bê.

It’s a dummy’s head .

8. Cháu không có búp bê

I don ‘ t have any dolls

9. con búp bê Alvin nhồi bông.

stuffed Alvin doll .

10. Chỉ là búp bê thôi mà.

Um, it’s just a doll .

11. Búp bê tên gì vậy em?

What is her name ?

12. Tôi cần cô giúp, búp bê.

I need your help, Barbie .

13. Búp bê từ ông già Nô-en

A Doll from Santa

14. Hãy phá hủy những con búp bê!

Destroy the dolls !

15. Nó không phải là một con búp bê

It’s not a doll .

16. Tôi thích những con búp bê của cô.

I like your dolls .

17. Tôi chỉ là một con búp bê gỗ.

I’m just a marionette .

18. Đây là con búp bê Barbie đúng không?

This was a doll called Barbie, right ?

19. Một em gái với con búp bê bị hư,

The maiden with the doll she broke ,

20. Tôi hỏi người khách hàng của tôi rằng liệu cô ấy có thể làm cho tôi một con búp bê đặc biệt để tặng cho mẹ tôi không – con búp bê tóc hoa râm đeo kính : búp bê bà bà .

I asked my customer if she could make me a special doll for my mother – one with gray hair and spectacles : a grandmother doll .

21. Đúng rồi búp bê, mua mấy cái tô nha.

Right, Sweetie, we need more bowls .

22. Con người làm ra nó cho búp bê của họ.

Human beans made it for their dolls .

23. “Poupée de cire, poupée de son” (tạm dịch: “búp bê bằng sáp, búp bê nhồi bông”) là bản nhạc đã thắng giải Eurovision Song Contest 1965.

” Poupée de cire, poupée de son ” ( English : wax doll, rag doll ) was the winning entry in the Eurovision tuy nhiên contest of 1965 .

24. Gia đình Otto quả quyết họ nghe thấy tiếng búp bê cười khúc khích, và thề rằng họ đã thấy búp bê chạy lòng vòng trong nhà .

The Otto’s claimed to hear the doll giggle, and swear they caught glimpses of the doll running about the house .

25. Hãy thử để lấy búp bê Kewpie cho quý cô đi.

Will you try it again and win a nice Kewpie Doll for the lady ?

26. Nơi cái ách, cái cày, cái ghế, hoặc con búp bê;

In yoke, or plough, or chair, or doll ;

27. Nói huỵch tẹt, tôi muốn nói về con búp-bê này .

To come to the point, I’m talking about this doll .

28. Bà ta có một ngôi nhà búp bê dành cho ma cà rồng.

She has a vampire dollhouse .

29. Một đặc trưng của búp bê kokeshi là chúng không có tay chân.

One characteristic of kokeshi dolls is their lack of arms or legs .

30. Có vườn tược và có cây cối cũng như nhau, búp-bê à .

Having a garden or having trees is the same thing, doll .

31. ” Robert Đã Làm ” … Cuối cùng con búp bê đó bị quẳng lên gác xép .

” Robert Did It ” …. The doll was eventually put up into the attic .

32. Một hôm nọ, Helen nhớ lại con búp bê cô bé đã làm vỡ .

One day, Helen remembered a doll she had broken .

33. Té ngã, nhưng về cơ bản là ngã như một con búp bê vải.

It falls over, but it falls over like a rag doll, basically .

34. Cùng một người thợ làm búp bê đã là đồ chơi cho công chúa Myrcella.

The same dollmaker makes all of Princess Myrcella’s toys .

35. Bùa áp lực sinh trắc học biến đổi không khí xung quanh con búp bê.

Biometric pressure spell displaces the atmosphere above the doll .

36. Tôi đã gặp 1 triệu búp bê và tôi cũng biết bản mod của tôi.

I’ve seen a million dollies and I know my mods too .

37. Cô mặc quần áo của Coppélia và giả làm búp bê đã biến thành người thật.

She dresses up in Coppélia’s clothes and pretends that the doll has come to life .

38. Theo lời kể của ” Giày búp bê “, viên cảnh sát đã cười trước khi bị bắn.

According to Baby Shoes, the cop was laughing before he got shot .

39. Vào ngày 3 tháng 3, còn được gọi là Lễ hội búp bê, người Nhật trang trí các căn hộ gia đình của họ với bộ búp bê thời kỳ Heian truyền thống và hoa mận, và uống Amazake.

On 3 March, also known as the Doll Festival, Japanese people decorate their households with traditional Heian Period doll sets and plum blossom, and drink Amazake.

40. Tay này trông như 1 con búp bê cắt rời ra và dán trở lại vậy.

This guy looks like a paper doll got cut up and pasted back together .

41. cũng như không biết búp bê sứ đủ đáng sợ thế nào khi chúng đứng một mình.

As if porcelain dolls weren’t creepy enough all on their own .

42. Khi mấy ” con búp bê ” ra ngoài, là lúc an toàn để tiếp cận ” thợ đóng giày “.

When the dolls are out, it’s safe to approach the cobbler .

43. Hideo sống một mình với một con búp bê tình dục bơm hơi anh gọi là Nozomi.

Middle-aged Hideo lives alone with an inflatable sex doll he calls Nozomi .

44. Hắn còn may cho con búp bê cái váy có màu giống kỳ hiệu của chúng ta.

He’d even sewn a dress on it in the colors of our House .

45. Cô có búp bê thời trang của riêng mình, và đã lập ra 2 thương hiệu nước hoa.

She had her own fashion doll, and has endorsed two fragrances .

46. Ho-jeong mở cửa hàng nghệ thuật và bán những con búp bê len và họ đã có thai sinh đôi.

Ho-jung now runs her own arts and crafts doll-making shop and is pregnant with twins .

47. Mẹ tôi cứ nằng nặc đòi để thật nhiều búp bê trong phòng tôi, cứ như một đội quân bạn bè vậy.

My mother insisted on deploying them around my room like an army of little play friends .

48. Chúng nhảy lên khắp người ảnh và tung hứng ảnh như một con búp bê bằng giẻ rách để lấy dâu xanh.

They jumped all over his body toàn thân … and threw him around like a rag doll to get to those blueberries .

49. Các bé gái chơi với búp bê Amazon, và hình người Amazon được ưa chuộng trong trang trí bình hoa tại Hy Lạp.

Little girls played with Amazon dolls, and Amazons were a favorite subject on Greek vase paintings .

50. Người làm búp bê dĩ nhiên cảm thấy ý tưởng này độc đáo và nhận nó như một thách thức sáng tạo .

The doll maker felt that this idea was certainly unique and took it on as a creative challenge .

51. Ngoài ra, một người, đặc biệt là một đứa trẻ, có thể vuốt ve và ôm một con búp bê hay thú nhồi bông.

Also, a person, especially a child, may caress and hug a doll or stuffed animal .

52. Các vị phải được thư giãn sau một cuối tuần kiệt sức vì kích thích tuyến tiền liệt và thổi kèn đệt búp bê.

You ought to be relaxing after an exhausting weekend of prostate stimulation and blow-up fuck dolls .

53. Các ngành công nghiệp khác trong khu vực bao gồm bông và búp bê cơ khí phức tạp được gọi là karakuri ningyo.

Other industries included cotton and complex mechanical dolls called karakuri ningyō .

54. Và điều khôi hài là, họ đã gặp các bé gái và hỏi các cô bé xem muốn thấy gì ở búp bê, và bạn có thể thấy đấy, các búp bê này có bắp chân và khuỷu tay có thể bẻ được nên có thể làm được các thứ siêu anh hùng làm.

And the funny thing is, they met with girls and asked them what they wanted to see in dolls, and you can see, they have calves and elbows that bend so they can do superhero stuff .

55. Nghĩ rằng Greta và Malcolm đã viết dòng chữ đó, Cole tức giận giật con búp bê trên tay Greta và đập vỡ nó.

Believing it was done by either Greta or Malcolm, Cole angrily snatches the doll from Greta and smashes it .

56. Tay thú y moi ra được một cái giầy, một con búp bê và một viên kim cương 84-cara từ dạ dày nó.

The vet found half an undigested shoe, a squeaky toy and an 84 – carat diamond lodged in its stomach .

57. Và sức mạnh của những con bò, cách nó ném con sói này ra như thể nó là một con búp bê rách vậy.

And the power of the buffalo, the way he just threw this wolf around like it was a rag doll .

58. Chỉ có Kei – Cháu nội của bà Shin chợt nhớ ra câu chuyện về con búp bê Kokeshi mà bà đã từng kể cho anh.

Oshin’s grandson, Kei, remembers the story of the kokeshi doll she once told him .

59. Hàng nghìn năm trước, trẻ em Ai Cập cổ đại chơi búp bê có tóc giả và chân tay làm từ đá, gốm và gỗ.

Thousands of years ago, Egyptian children played with dolls that had wigs and movable limbs which were made from stone, pottery, and wood .

60. Một khách hàng của tôi tiến về phía tôi với mẫu đồ thủ công của cô ấy : những con búp bê làm bằng tay xinh xắn .

One of my customers approached me with a sample of her handiwork : beautiful handmade dolls .

61. Anh làm ra # con búp bê ở cửa hiệu đồ chơi… còn anh mua mấy bộ bàn ghế… còn anh, tôi không biết anh làm gì

You make dolls in a toy shop … and you shop for sofas … and you, I don ‘ t know what you do

62. 1959 – Búp bê Barbie xuất hiện lần đầu tiên trước công chúng tại Hội chợ đồ chơi quốc tế Mỹ được tổ chức tại thành phố New York.

1959 – The Barbie doll makes its debut at the American International Toy Fair in Thành Phố New York .

63. Vì thế tôi đặt đơn hàng Giáng sinh của mình : hai con búp bê, một con tóc vàng hoe và một con tóc hoa râm vào sáng Giáng sinh !

So I placed my Christmas order : two dolls, one blonde and one gray-haired for Christmas morning !

64. Trọng tâm bản nhạc nói về người ca sĩ mà tự xem mình như là một búp bê bằng sáp (poupée de cire), đồ chơi nhồi bông (poupée de son).

The central image of the tuy nhiên is that singer identifies herself as a wax doll ( poupée de cire ), a rag doll ( poupée de son ) .

65. 8,8 cm Raketenwerfer 43 (tiếng Đức: “Puppchen” nghĩa là “búp bê“) là pháo cỡ 88 mm dùng lựu chống tăng phát triển bởi Đức Quốc xã trong Thế chiến II.

The 8.8 cm Raketenwerfer 43 Puppchen was an 88 mm calibre reusable anti-tank rocket launcher developed by Nazi Germany during World War II .

66. Khi bố mẹ đẩy tôi bằng xe lăn ra khỏi bệnh viện, tôi cảm thấy mình như vừa được lắp ráp lại, như một con búp bê bị chắp vá.

When my parents wheeled me out of the hospital I felt like I had been pieced back together like a patchwork doll .

67. Khi cô ấy cảm nhận được con búp bê bằng một tay tôi từ từ dùng ngón tay mình viết những chữ cái d-o-l-l trên bàn tay kia của cô bé .

As she felt the doll with one hand I slowly formed the letters, d-o-l-l with my fingers in her other hand .

68. McCarthy nghiên cứu tiền đề câu chuyên và cho rằng mối tình hư ảo này xuất sắc hơn mối quan hệ giữa Ryan Gosling cùng con búp bê trong Lars and the Real Girl.

McCarthy examined the premise of the story and suggested that the film’s central virtual relationship was better than Ryan Gosling’s character’s relationship with a sex doll in Lars and the Real Girl .

69. Trong vai trò chơi Vampire: The Requiem, Búp bê của Belial là một giao ước của ma cà rồng phục vụ các lực lượng Tà ác, kết hợp với linh hồn tinh thần cho quyền lực.

( 1997 ) bullfrog productions In the role playing game Vampire : the Requiem, Belial’s Brood is a covenant of vampires that serve Vice and evil forces, consorting with infernal spirits for power .

70. Vật trưng bày bao gồm xe đồ chơi, búp bê, mô hình cử động, nhân vật hoạt hình, bộ sưu tầm về khoa học viễn tưởng, mô hình rocket, hoạt hình Nhật Bản, đồ chơi cổ điển.

Exhibits include toy vehicles, dolls, action figures, cartoon characters, science fiction collectibles, Mã Sản Phẩm rockets, Japanese anime, classic toys .

71. Không giống cách đây mười lăm năm, ( khi mà ) dù sao bạn cũng có thể biết được vì đầu họ trông giống như đầu búp bê hoặc có hàng bím tóc sát da đầu của họ vậy .

Unlike fifteen years ago, ( when ) you could always tell because they looked like they had a doll ‘ s head or a cornrow on their head .

72. Trong ảnh, tên bài hát được viết bằng son môi đỏ trên một bên đùi của Gomez trong khi cô nằm trên một chiếc giường bằng đá với bộ đồ ngủ búp bê có in hình hoa và bướm.

It features the song’s title written in red lipstick across Gomez’s one thigh as she lies on a bed of rocks in a periwinkle babydoll embroidered with flowers and butterflies .

73. Olympia hát một đoạn aria rất nổi tiếng của opera, Les oiseaux dans la charmille (tiếng Việt: Bài ca búp bê), trong đoạn này, Olympia đang hát thì ngừng lại và phải được lên dây cót mới có thể tiếp tục được.

Olympia sings one of the opera’s most-famous arias, ” Les oiseaux dans la charmille ” ( The birds in the arbor, nicknamed ” The Doll Song ” ), during which she runs-down and needs to be wound-up before she can continue .

74. Từ món mềm mại quấn quanh cơ thể — vì trẻ tự kỉ thích được ôm chặt, nên món này có thêm lò xo bên trong — cho đến con búp bê này có gương để trẻ có thể soi mình trong gương và tự tin hơn.

They range from this fluffy toy that is about hugging you — because autistic children like to be hugged tight, so it has a spring inside — all the way to this doll with a mirror so the child can see him or herself in the mirror and regain a sense of self .

75. Từ món mềm mại quấn quanh cơ thể– vì trẻ tự kỉ thích được ôm chặt, nên món này có thêm lò xo bên trong– cho đến con búp bê này có gương để trẻ có thể soi mình trong gương và tự tin hơn.

They range from this fluffy toy that is about hugging you — because autistic children like to be hugged tight, so it has a spring inside — all the way to this doll with a mirror so the child can see him or herself in the mirror and regain a sense of self .

76. Tôi đã thấy điều đó nơi mấy đứa con gái của tôi và giờ đây tôi thấy điều đó nơi các cháu gái của tôi—ngay cả trước khi chúng biết đi, chúng đã muốn bồng bế và chăm sóc cho các con búp bê nhỏ bé của chúng.

I’ve seen it in my daughters, and now I see it in my granddaughters — even before they could walk, they wanted to carry and care for their little baby dolls .

77. In 3D đang trở nên phổ biến trong ngành công nghiệp quà tặng có thể tùy biến, với các sản phẩm như mô hình nghệ thuật và búp bê được cá nhân hóa, trong nhiều hình dạng: bằng kim loại hoặc nhựa, hoặc là nghệ thuật tiêu hao, chẳng hạn như sô cô la in 3D.

3D printing is becoming popular in the customisable gifts industry, with products such as personalized models of art and dolls, in many shapes : in metal or plastic, or as consumable art, such as 3D printed chocolate .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories