Các mẫu câu có từ ‘bánh quy’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

Related Articles

1. Bánh quy!

Biscuits .

2. Một hộp bánh quy trộn và một cái bánh quy trộn.

A box of mixed biscuits and a biscuit mixer.

3. Bánh quy hả?

Thos e snickerdoodles ?

4. Từ bỏ đi, Bánh quy.

Give up, Cookie .

5. Nhóm quảng cáo: Bánh quy

Ad group : Cookies

6. Và rồi, cô nhấm nháp một ít bánh quy, và nói, ” Eo ôi, bánh quy kinh quá.

And then she would take a little bit of the crackers, and she’d go, ” Eww, yuck, crackers .

7. Mẹ cậu làm bánh quy à?

Your mom made cookies ?

8. Con muốn ăn bánh quy không?

Would you like a biscuit ?

9. Xem bánh quy được chưa nào.

Let’s see if the cookies are done .

10. Thường có bánh quy cơ mà?

Aren’t there usually biscuits ?

11. Và chỉ ăn bánh quy cá vàng ?

Are goldfish crackers the only fish he or she eats ?

12. Bánh quy chuối với thịt xông khói.

They’re bacon banana cookies .

13. Vì nó ngọt, giống bánh quy hơn.

Well, ‘ cause it’s sweet, which to me suggests cookie .

14. Có mang bánh quy cho ta không?

Do you have my cookies for me ?

15. nhưng ăn bánh quy thì chịu sao nổi.

The men have their own rations, but mostly biscuits you wouldn’t feed to your dog .

16. Nhưng tôi không giống bánh quy ( cookie ) 707

But I’m no cookie .

17. Bánh quy không phải dành cho sửu nhi.

Cookies are for closers .

18. Anh thấy em có sữa và bánh quy.

I see you got the milk and cookies .

19. Mẹ kiếp, Bánh quy, lê cái mông lên!

Goddamn it, Cookie, move your ass !

20. Koulourakia, bánh quy bơ hoặc dầu ô liu.

Koulourakia, butter or olive-oil cookies .

21. Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm.

A biscuit-loving customer is more likely to click an ad about biscuits than a generic ad about food .

22. Tôi có bánh quy trong hộp đựng găng tay.

I got crackers in the glove box .

23. Trà Earl Grey, đồ ăn thổ dân, bánh quy!

Earl Grey, Indian Breakfast, Ceylan and cookies !

24. Ăn bánh quy với sữa với Stan và Bran

Eat milk with biscuits with Stan and Bran !

25. Tớ muốn công thức món bánh quy của bà cậu.

I want your grandmother’s cookie recipe .

26. Đổi chát bánh quy giòn với đại đội F đấy.

Traded the crackers with f company .

27. Này, mỗi thứ sáu được ăn bánh quy miễn phí đấy.

Hey, listen, there’s không tính tiền cookies every Friday .

28. Để tráng miệng, có kem hay bánh quy mua ở quầy.

For dessert, store-bought ice cream or cookies .

29. Hãy chắc đừng để sót hộp bánh quy nào trong đó.

Make sure there isn’t box of cookies hiding in there .

30. Món đặc biệt của chúng tôi là bánh quy theo dõi.

Our special is tracking cookie .

31. Và nó hẳn… giải thích việc thiếu sữa và bánh quy.

And it would explain the lack of milk and cookies .

32. Để tôi mời ông một ly rượu mạnh với bánh quy nghe?

May I offer you a glass of sherry and a biscuit ?

33. Gửi tặng cái bánh quy khổng lồ hình cái quan tài đi.

Send one of those giant cookies shaped like a coffin .

34. Họ tự hỏi liệu bát bánh quy xoắn là để làm gì

They wonder what that bowl of pretzels is doing there in the first place .

35. Tôi cần một tá rô-bốt tí hon giả dạng thành bánh quy!

I’m going to need a dozen tiny robots disguised as cookies !

36. Trên hành tinh Sụt Sịt, cha mẹ Max xuất hiện là một cặp vợ chồng Bánh quy Người khổng lồ đang sống hạnh phúc trên mảnh đất Sữa ngọt và Bánh quy.

On Planet Drool, Max’s parents appear as a pair of ” Cookie Giants, ” who live happily in the Land of Milk and Cookies .

37. Đây là bánh quy củ cải quả đầu ngon nhất tôi từng ăn.

They’re the best beet and acorn cookies I’ve ever eaten .

38. Họ vẫn còn cho giải thưởng trong những hộp bánh quy Jack sao?

Do they still really have prizes in Cracker Jack boxes ?

39. Không biết là Vlad du đãng hay chú thỏ Vlad hay làm bánh quy?

Is it the bad Vlad or the bunny Vlad that makes the cookies ?

40. Nó tự hỏi là Violet có thích bánh quy giòn hình động vật không.

She wondered if Violet liked animal crackers .

41. Tôi không tập trung vào thứ gì được trừ khi được ăn bánh quy.

Look, I just can’t concentrate on anything until I’ve had one of those biscuits .

42. cứ lấy bánh quy cam thảo mà dùng khi thầy không có mặt nhé.

Oh, Harry, do feel không lấy phí to indulge in a little Licorice Snap in my absence .

43. Không giống như bánh quy, kaasstengels có vị đậm đà và mặn thay vì ngọt.

Unlike most cookies, kaasstengels taste savoury and salty instead of sweet .

44. Từ khóa: bánh quy sô cô la, bánh quy yến mạch, bánh snickerdoodle, bánh brownie dẻo, bánh brownie hạt, bánh brownie sô cô la đen, bánh cupcake nhung đỏ, bánh cupcake vani, bánh cupcake sô cô la

Keywords : chocolate chip cookies, oatmeal cookies, snickerdoodles, chewy brownies, brownies with nuts, dark chocolate brownies, red velvet cupcakes, vanilla cupcakes, chocolate cupcakes

45. Bánh quy Pizzelle là món tráng miệng phổ biến, được biệt là trong mùa Giáng Sinh.

Pizzelle cookies are a common dessert, especially around Christmas .

46. Tôi sẽ mang theo kẹo dẻo để nướng và bánh quy để làm món bánh s’mores.

I’m gonna bring marshmallows and graham crackers to make s’mores .

47. Còn đứa này sẽ dùng một cốc nước súp gà và vài cái bánh quy nhé.

And she will have a cup of chicken broth and a few crackers, please .

48. Trong lúc đó cho cô ấy bánh quy kem. và mấy cái đĩa DVD về biển.

In the meantime, get her a pint of cookie dough ice cream and a DVD of Beaches .

49. Những gì cô chứng kiến hôm nay cùng với cafe và bánh quy thật là tồi tệ.

What you witnessed today with your coffee and biscuits … is terrible .

50. Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy.

Limit your intake of solid fats from such items as sausages, meat, butter, cakes, cheese, and cookies .

51. Chẳng hạn, ăn vụng một chiếc bánh quy hẳn khó có thể hủy hoại đời sống bạn.

Sneaking that extra cookie, for example, will hardly ruin your life .

52. Grandma. com sẽ trở thành trang web dạy nấu bánh quy và cách tắm. một, hai, ba.

Grandma. com would be a recipe for biscuits and spit – bath instructions .

53. Cũng như các quốc gia khác, bánh quy gừng thường được trang trí bằng kẹo đá Hoàng gia.

As in other countries, gingerbread biscuits are often decorated with royal icing .

54. Chúng là bánh quy mỏng, giòn có liên quan đặc biệt đến thời kỳ Giáng sinh kéo dài.

They are thin, brittle biscuits that are particularly associated with the extended Christmas period .

55. Ông chuyển đến Indonesia khi ông được 9 tuổi và bắt đầu bán bánh quy năm 17 tuổi.

He moved to Indonesia when he was 9 years old, and started selling biscuits at 17 .

56. Tôi quỳ xuống, và nhớ đến hai cái bánh quy cứng … còn chừa lại từ cuộc hải hành.

I got on my knees, remembering two hard sea biscuits that … had been left over from the sea voyage .

57. Ngày nay, một vài loại oải hương được dùng làm hương liệu cho bánh quy, bánh ngọt và kem.

Today some species of lavender are used to flavor biscuits, cakes, and ice cream .

58. “Linzeraugen” là tốt, bánh quy mềm đầy phản mứt gọi là “Ribiselmarmelade”, trong đó có một sắc hương vị.

Linzeraugen are fine, soft biscuits filled with redcurrant jam called Ribiselmarmelade, which has a sharp flavour .

59. Tất cả trẻ con, ngay cả ở Berkley, đều mê bánh quy, và không thích bông cải xanh tươi.

Now all of the babies, even in Berkley, like the crackers and don’t like the raw broccoli .

60. Người Hà Lan uống cà phê và trà cả ngày, thuwofng được dùng cùng với một cái bánh quy.

The Dutch drink coffee and tea throughout the day, often served with a single biscuit .

61. Bọn tôi giữ bí mật, và bọn tôi còn có một dĩa đầy bánh quy cho em ăn thoải mái.

We keep secrets, and we have an all-you-can-eat cookie platter .

62. Chó Akbash có một bộ lông kép mịn ngắn đến vừa màu trắng (đôi khi với màu bánh quy nhạt ở tai).

The Akbash has a smooth-short to medium-full white double coat ( sometimes with light biscuit coloring at the ears ) .

63. Và não của chúng ta có thể gây ra co bóp một chút trong dạ dày, để chuẩn bị cho việc ăn bánh quy.

And our brains might cause our stomachs to churn a little bit, to prepare for eating those cookies .

64. Thực phẩm Habanero-tan, linh vật không chính thức của Bōkun Habanero; và Bisuke-tan dành cho bánh quy KFC bán ở Nhật Bản.

Food Habanero-tan, the unofficial mascot of Bōkun Habanero ; and Bisuke-tan for biscuits that KFC sells in Nhật Bản .

65. Lotte cũng nổi tiếng với các loại bánh quy của họ được gọi là Koala’s March (bánh gấu Koala), đó là những chiếc bánh quy nhân kem nhỏ có hình dạng như những chú gấu túi, được đóng gói trong một hộp hình lục giác khá độc đáo, và Pepero là một sản phẩm lấy cảm hứng từ Pocky.

Lotte is also well known for their cookies called Koala’s March, which are small cream-filled cookies shaped like koalas, packaged in a unique hexagonal box, and Pepero, a product inspired by Pocky .

66. Laobing là bánh kếp hoặc bánh quy bột khô không men trong các món ăn Trung Quốc được chế biến từ bột mì, nước và muối.

Laobing is a pancake or unleavened flatbread in Chinese cuisine that is prepared with flour, water and salt .

67. Hãy hình dung những chiếc bánh quy dẻo nóng, những chiếc kẹo cứng giòn, những chiếc bánh ngọt mềm, những chiếc ốc quế chất cao kem.

Picture warm, gooey cookies, crunchy candies, velvety cakes, waffle cones piled high with ice cream .

68. All right. chúng ta biết họ có gì trong bình đựng bánh quy, chúng ta có đoạn băng, in time for two-for-one beers, on me.

All right. We eyeball what they got in their cookie jar, we catch it on tape, make it back in time for two-for-one beers, on me .

69. Trong những năm 1980, bữa ăn tối gọn nhẹ, bánh quy, bánh plan, bánh mì, sandwich, pizza, đồ ăn nhẹ, mì ống và súp cũng đã được giữ lạnh.

In the 1980 s, TV dinners, quiches, flans, sandwiches, pizzas, ethnic snacks, pastas, and soups were kept chilled .

70. Một lượng lớn các loại thực phẩm thích hợp, chẳng hạn như sô cô la và kẹo, và các loại thực phẩm phẳng như bánh quy giòn, mì ống, và pizza.

A large variety of foods are appropriate candidates, such as chocolate and candy, and flat foods such as crackers, pasta, and pizza .

71. Ở những xứ nhiệt đới, dầu dừa là loại dầu ăn chủ yếu, trong khi ở những xứ Tây Phương thì nó thường được dùng làm bơ thực vật, kem, và bánh quy.

In the Tropics, coconut oil is the principal cooking oil, whereas in Western countries it is often used in margarine, ice cream, and cookies .

72. Universal Industries điều hành một số nhà máy thực phẩm ở Blantyre, nơi sản xuất đồ ngọt, khoai tây chiên, bánh quy, sữa bột, các sản phẩm đậu nành và thức ăn trẻ em.

Universal Industries operates several food factories in Blantyre, where it produces sweets, crisps, biscuits, milk powder, soy products and baby food .

73. Mỗi thùng đều chứa đầy bột mì, gạo, trái cây đóng hộp, đậu, thịt bò muối, cá, bánh quy giòn, nho khô, mì, sữa bột sô cô la, và một dụng cụ mở hộp.

Each container was filled with flour, rice, canned fruit, beans, corned beef, fish, crackers, raisins, noodles, chocolate milk powder, and a can opener .

74. Sự hiện diện của công ty tại Mỹ sau này được mở rộng bao gồm một văn phòng bán hàng ở Chicago để hỗ trợ bán các loại kẹo cao su và bánh quy.

The group’s U.S. presence later expanded to include a sales office in Chicago, supporting sales of the group’s chewing gums and cookies .

75. Một số tín hữu đã phải dùng tất cả số tiền họ có để trả tiền cho vé xe đò và chỉ mang theo bánh quy giòn và bơ thực vật để ăn dọc đường.

Some of the members had used all their money to pay for the bus fare and had taken only crackers and margarine to eat on the way .

76. Chính phủ Mexico thống kê rằng 4.700 chiếc chăn, 2.900 tấm đệm, 5.554 chai nước (mỗi chai chứa 500 mililít), 260.000 hộp sữa, 250.000 gói bánh quy và 12.400 thùng dụng cụ học tập đã được phân phát.

The Government of Mexico reported that 4,700 blankets, 2,900 mattresses, 5,554 bottles of water ( each containing 500 milliliters ), 260,000 boxes of milk, 250,000 packages of biscuits, and 12,400 boxes of school supplies had been distributed .

77. Giữ thực phẩm dễ ôi thiu như bữa trưa đóng gói sẵn bao gồm các loại thịt hộp với bánh quy giòn, pho mát và các gia vị lạnh bằng cách sử dụng gói gel làm lạnh hay thùng giữ đông .

Keep perishable foods like prepackaged lunch combinations like the kind that include lunch meats with crackers, cheese and condiments cold by using freezer gel packs or a frozen juice carton .

78. Tôi rời với em bé, và một số bánh quy trong lò; và tôi không thể ở lại một thời điểm này, khác John sẽ đốt cháy tất cả các bánh bích- quy, và cung cấp cho bé tất cả các đường trong bát.

I left John with the baby, and some biscuits in the oven ; and I can’t stay a moment, else John will burn up all the biscuits, and give the baby all the sugar in the bowl .

79. Để có được miếng khoai tây cứng dòn và có vị mặn mà không gây bất kỳ tác dụng phụ không mong muốn nào thì hãy tìm món khoai tây nướng hoặc chuyển sang các loại bánh giòn có hàm lượng chất béo thấp hoặc không chứa chất béo như bánh quy cây hay bắp nổ .

To get the crunchy, salty sensation of chips without the unfortunate side effects, look for baked versions of potato chips or switch to low – or no-fat snacks like pretzels, or air-popped popcorn .

80. Đầu tiên, ông mất khoảng một số ít đôi bào ra khỏi túi Grego của mình, và đặt chúng cẩn thận trước khi thần tượng, sau đó đặt một chút bánh quy của con tàu trên đầu trang và áp dụng các ngọn lửa từ bóng đèn, ông khơi dăm vào một ngọn lửa hy sinh.

First he takes about a double handful of shavings out of his grego pocket, and places them carefully before the idol ; then laying a bit of ship biscuit on top and applying the flame from the lamp, he kindled the shavings into a sacrificial blaze .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories