Các mẫu câu có từ ‘alright’ trong Tiếng Anh được dịch sang Tiếng Việt

Related Articles

1. Alright, alright.

° ăc rÓi, ° ăc rÓi .

2. Alright, fine!

Thật khỉ gió.

3. You alright?

Anh không sao chứ ?

4. Alright, pumpkin!

Được rồi, Bí Ngô !

5. Alright, everybody laugh.

Cười phát nào .

6. Is everything alright?

Không có gì chớ ?

7. You alright, sir?

Ông không sao chớ, thưa ông ?

8. It’ s alright

Okay, bĩnh tĩnh

9. Don’t be stupid, alright?

Đừng ngốc thế chứ !

10. Alright, everybody, be steady.

Mọi người, hãy giữ vững .

11. SHW: (Speaks) Alright, hand flick.

SHW : ( nói ) Tốt, hất tay lên nào .

12. So take my shift, alright?

Vậy nhận ca trực của anh được chứ ?

13. Come back with me, alright‘?

Huynh hãy nên quay trở lại cùng bọn muội đi .

14. TBL: Alright, “raw data now”!

Được rồi, ” tài liệu thô ngay giờ đây ” !

15. Don’t be so cocksure, alright?

Anh đừng kiêu căng ngạo mạn như vậy được không ?

16. If you’re alright, I’ll be going.

Nếu chị không sao, em xin phép cáo lui .

17. It’s alright, maybe you’re just nervous?

Không sao đâu, chắc anh chỉ hơi bồn chồn thôi mà ?

18. Alright guys, get out of here.

Được rồi, giải tán .

19. We just made enemies, and that’s alright?

Ta đã trở thành Hán gian rồi, ổn rồi sao ?

20. We’ll have to act our lives out, alright?

Phải góp vốn đầu tư chút công phu ha ?

21. Sweetheart.. you gonna go with daddy alright.

Cục cưng … Con sẽ đi với bố, được chứ ?

22. Alright, get that moron out of here

Đưa thằng bại não đó ra khỏi đây

23. Fuck, they’re not even like the Russians, alright?

Khốn kiếp, chúng cũng không phải người Nga ?

24. Alright, all of this rubbish has to come out.

Tất cả mấy thứ này cần phải bỏ ra ngoài hết .

25. Alright, so that’s how models make us clearer thinkers.

Như vậy, đó là nguyên do quy mô làm cho tất cả chúng ta tư duy mạch lạc hơn .

26. Alright so, here’s the model very simple, super simple.

Đây là quy mô rất đơn thuần, Siêu đơn thuần .

27. Well, the count certainly wrote his will alright.

Vâng, bá tước đã viết thế .

28. He’s gonna help us find Eight-faced Buddha, alright?

Hắn sẽ giúp tất cả chúng ta tìm Bát Diện Phật, ok ?

29. All the telephone calls he made were long distance, alright?

Mọi cú điện thoại cảm ứng hắn gọi đều là điện thoại thông minh đường dài, đúng không ?

30. Back where I come from they call me ” Ping Pong Dre “, alright?

Ở chỗ cháu, mọi người gọi cháu là Dre Bóng Bàn

31. Because she’s not a main character, is it alright to do this?

Không phải là vái chính là những cậu hoàn toàn có thể đối xử như vậy được sao ?

32. Alright, cool, you got a crowd you might as well get out the website.

Thế thì hay quá, bạn kêu gọi được cả đám đông làm lay chuyển cả một website .

33. When the time is right I’ll move alright so don’t get too uptight

Khi thời gian đến, tôi sẽ cất bước thế nên đừng quá lo ngại

34. Alright fair enough, are you satisfied Andrew? well ya, I think surrogacy should be permitted

Andrew khớp nối cô nói bằng cách nhu yếu bà mẹ để repress bất kể điều gì tình yêu của cha mẹ cô cảm thấy cho trẻ nhỏ đẻ mướn hợp đồng lao động nữ quy đổi thành một hình thức của alienated lao động

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories