botanical garden trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Related Articles

Missouri Botanical Garden: Marine ecosystems

Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2011. Missouri Botanical Garden: Marine ecosystems

WikiMatrix

The Singapore Botanic Gardens has been developed along a 3-Core Concept.

Vườn bách thảo Singapore phát triển với khái niệm Ba lõi.

WikiMatrix

Cambridge University operates eight arts, cultural, and scientific museums, and a botanic garden.

Cambridge điều hành tám viện bảo tàng nghệ thuật, văn hóa, và khoa học, bao gồm Viện Bảo tàng Fitzwilliam và một vườn bách thảo.

WikiMatrix

Australian National Botanic Garden: Swainsona galegifolia Pink, A. (2004).

Trung tâm Nghiên cứu Đa dạng sinh học Thực vật (Centre for Plant Biodiversity Research), Chính phủ Úc. Australian National Botanic Garden: Swainsona galegifolia Pink, A. (2004).

WikiMatrix

E. secunda var. glauca in the UBC Botanical Garden “Genus: Echeveria DC”.

E. secunda var. glauca tại Vườn thực vật UBC ^ a ă “Genus: Echeveria DC.”.

WikiMatrix

What a great privilege in your life… to study at the best botanical garden.

Em đã vô cùng may mắn… được học ở vườn thực vật tốt nhất này.

OpenSubtitles2018. v3

Points of interest include the Giardino Botanico “Nuova Gussonea”, a botanical garden on Mount Etna.

Giardino Botanico “Nuova Gussonea”, a botanical garden on Mount Etna ^ Số liệu thống kê căn cứ vào Viện thống kê Italia Istat.

WikiMatrix

It is maintained by the Missouri Botanical Garden and was established over 25 years ago.

Nó được duy trì bởi vườn Bách thảo Missouri và được thành lập từ 25 năm năm trước. ^ “Tropicos”.

WikiMatrix

The Takhtajan classification system remains influential; it is used, for example, by the Montréal Botanical Garden.

Hiện nay, hệ thống phân loại của Takhtadjan vẫn còn duy trì được ảnh hưởng của nó; ví dụ nó được sử dụng trong phân loại của Vườn thực vật Montréal.

WikiMatrix

The island includes a fortress, botanical garden, monastery and naturist beach.

Hòn đảo này bao gồm một pháo đài, vườn bách thảo, tu viện và bãi biển khỏa thân.

WikiMatrix

It says to meet at the conservatory at the New York Botanical Gardens.

tin nhắn này nói: Gặp tại nhà thực vật trong công viên NewYork

OpenSubtitles2018. v3

During the Japanese colonial period, the Japanese built a zoo, botanical garden, and museum on the site.

Trong suốt thời kì thuộc Nhật, Nhật bản xây dựng vườn bách thú, vườn thực vật, và bảo tàng trong khuôn viên.

WikiMatrix

In 1983 the zoo and botanical garden were relocated to what is today known as Seoul Grand Park.

Vào năm 1983 vườn thú và vườn thực vật được chuyển đến nơi ngày nay gọi là Seoul Land.

WikiMatrix

Before this, animals were housed at the botanical gardens in Melbourne.

Trước đây, động vật được đặt tại khu vườn thực vật tại Melbourne.

WikiMatrix

Such red clay is not found within a hundred miles of Edinburgh, except in the botanical gardens.

Đất sét đỏ như thế, trong cả trăm dặm quanh Edinburgh không đâu có, ngoại trừ trong vườn bách thảo.

ted2019

He voiced his support for the Communists and worked at the Beijing Botanical Gardens.

Ông lên tiếng ủng hộ những người Cộng sản và làm việc tại Vườn thực vật Bắc Kinh.

WikiMatrix

botanical gardens.

Vườn thực vật học.

OpenSubtitles2018. v3

In 1790, Batsch founded a botanical garden in Jena, and the Naturforschende Gesellschaft (“Nature Investigator’s Club”).

Năm 1790, Batsch thành lập vườn thực vật tại Jena, và Naturforschende Gesellschaft (“Câu lạc bộ nghiên cứu tự nhiên”).

WikiMatrix

Some botanical gardens have taken up the mission of species preservation.

Một số vườn bách thảo đã đảm nhận nhiệm vụ bảo tồn các loài.

jw2019

i’ll take you on that trip to the botanical gardens we’ve always talked about.

Tớ sẽ đưa cậu đến khu vườn nghiên cứu thực vật học mà ta suốt ngày nói đến.

OpenSubtitles2018. v3

Bartram also contributed seeds to the Oxford and Edinburgh botanic gardens.

Đồng thời Bartram cũng đóng góp hạt giống cho các vườn thực vật tại Oxford và Edinburgh.

WikiMatrix

The botanical gardens!

Khu vườn thực vật!

OpenSubtitles2018. v3

The first documented flowerings in the United States were at New York Botanical Garden in 1937 and 1939.

Những lần nở hoa đầu tiên tại Hoa Kỳ được ghi nhận tại Vườn thực vật New York trong năm 1937 và 1939.

WikiMatrix

The Cambridge Botanical Garden became a teaching laboratory.

Vườn thực vật Cambridge đã trở thành một phòng thí nghiệm giảng dạy.

Literature

The city is home to the world’s northernmost university and also houses the northernmost botanical garden and planetarium.

Thành phố này còn có trường đại học xa nhất ề phía bắc và cũng có vườn bách thảo xa nhất về phía bắc and planetarium.

WikiMatrix

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories