‘bông tai’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Related Articles

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” bông tai “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ bông tai, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ bông tai trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Bông tai trái.

My left eardrop .

2. Bông tai phải.

My right eardrop .

3. Bông tai lớn quá phải không?

The earrings are too much, aren’t they ?

4. Một chiếc bông tai hột xoàn ư?

A diamond earring ?

5. Giao bông tai của Queen cho tôi

Give me Queen’s earrings .

6. Bông tai này không hợp gì cả.

It’s this earring is not cooperating .

7. Đôi bông tai thật sự đẹp đấy.

Thos e are really nice earrings .

8. 19 Bông tai, vòng tay và khăn trùm,

19 The earrings, * the bracelets, and the veils ,

9. Đó là đôi bông tai của mẹ Francis.

They’re Francis’mother ‘ s earrings .

10. Ở đâu mà cô có đôi bông tai đó?

Where the hell did you get those earrings ?

11. Nó sẽ đeo bông tai bằng ” bi ” của nó.

He’s going to have ball earrings, this fucking kid .

12. Dù sao thì đôi bông tai đó thật đẹp.

By the way, those earrings are beautiful .

13. Giống như bông tai vàng và trang sức vàng tốt.

Is a wise reprover to the receptive ear .

14. À, bông tai đẹp quá, nhưng không phải của tôi.

Well, it’s a nice earring, but it’s not mine .

15. Tóc đen và to, với bông tai hình máy bay.

The dark, big hair, with airplane earrings.

16. Đi với bông tai bự chắc nó đẹp lắm đó.

With some big earrings, it could be really nice .

17. Họ đã cử tôi vào đó mua một đôi bông tai.

They sent me in to buy earrings .

18. Có ai trong các nạn nhân đó đeo bông tai không?

Any of those dead kids wearin’pearl earrings ?

19. Cô chỉ đeo một chiếc bông tai màu vàng ở tai trái.

She also wears a yellow ribbon on her hair .

20. Chứ em nghĩ anh mua bông tai kim cương cho em để…?

You think I’d buy you diamond earrings if I didn’t …

21. Đôi mắt của khỉ được bao quanh bởi, bông tai màu hồng lớn.

The monkey’s eyes are surround by large, pink eyerings .

22. Không, mình bỏ ra 50 $ cho cái chai, 150 $ cho đôi bông tai.

No, I spent 50 on the flask, 150 on the earrings .

23. Lúc còn làm trong phòng trà gypsy, chúng ta đã đeo bông tai vàng.

When we worked in the gypsy tearoom, we wore gold earrings .

24. ” Bạn đã bao giờ quan sát thấy rằng tai của ông đang đâm bông tai? “

” Have you ever observed that his ears are pierced for earrings ? ”

25. Các ngươi hãy cởi hết bông tai bằng vàng của các ngươi mà đem lại cho ta’.

‘ Take off your gold earrings, and bring them to me. ’

26. Khi nó tô điểm bằng bông tai* và trang sức mà chạy theo các nhân tình mê đắm;

When she would adorn herself with her rings and ornaments and would chase after her passionate lovers ,

27. Trang phục này được hoàn chỉnh với đôi giày màu đỏ, bông tai vàng và vòng đeo tay màu đen và vàng.

This outfit is completed with red shoes, gold earrings and black and gold bracelets .

28. Trong Đại chiến thế giới lần thứ hai, trên 5.000 tấn (11 triệu pao) lông tơ của bông tai đã được thu hoạch tại Hoa Kỳ như là vật liệu thay thế cho bông gòn.

During World War II, more than 5,000 t ( 5,500 short tons ) of milkweed floss was collected in the United States as a substitute for kapok .

29. 26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà.

26 The weight of the gold nose rings that he had requested amounted to 1,700 gold shekels, * besides the crescent-shaped ornaments, the pendants, the purple wool garments worn by the kings of Midʹi · an, and the necklaces from the camels .

30. Goodman thường sử dụng lông mi giả, móng tay giả, bông tai ngọc trai giả, và các đối tượng “điển hình nữ tính” khác để tạo ra các tác phẩm điêu khắc và cài đặt, tập trung vào nỗi ám ảnh hàng ngày và hành vi bề ngoài (như văn hóa tập thể cuồng tín và các quy ước về hôn nhân và sắc đẹp).

Goodman often uses false eyelashes, fake nails, faux pearl earrings, and other ” typically feminine ” objects to create her sculptures and installations, looking at everyday obsessions and superficial behavior ( such as fanatic exercise culture and conventions of marriage and beauty ) .

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories