an – Wiktionary tiếng Việt

Related Articles

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ Hán Việt, có nghĩa là người đàn bà ở dưới mái nhà tức vô sự, yên ổn .

Các chữ Hán có phiên âm thành “ an ”

  • 䀂: an
  • 安: yên, an
  • 案: án, an
  • 鞍: yên, an
  • 鞌: an
  • 桉: án, an
  • 侒: an
  • 媕: am, an, yểm
  • 殷: ẩn, yên, an, ân
  • 氨: an
  • 铵: an
  • 胺: át, an
  • 銨: an

Phồn thể

[sửa]

  • 安: an
  • 胺: án, át, an
  • 鞍: an
  • 殷: ẩn, an, ân

Chữ Nôm[sửa]

( trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm )

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 安: yên, an
  • 案: yên, an, án
  • 鞍: yên, an
  • 鞌: an
  • 桉: an, án
  • 侒: an
  • 铵: an
  • 鮟: an, án
  • 氨: an
  • 胺: ươn, an, át, ườn
  • 銨: an
  • 𩽾: an

Tính từ[sửa]

an

  1. Yên, yên ổn.
    Tình hình lúc an lúc nguy.
    Bề nào thì cũng chưa an bề nào. (Truyện Kiều)

Từ liên hệ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Loudspeaker.svg Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) (trợ giúp · chi tiết) [æn]

Từ đồng âm[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Mạo từ[sửa]

an

  1. (Dùng trước nguyên âm) aXem

Giới từ[sửa]

an

  1. (Dùng trước nguyên âm) aXem
    twenty miles an hour — hai chục dặm một giờ

Đồng nghĩa[sửa]

Liên từ[sửa]

an

  1. (Cổ; thông tục, địa phương) Nếu.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Từ đồng âm[sửa]

Danh từ[sửa]

an

  1. Năm.
    vingt ans après — hai mươi năm sau
    l’an dernier — năm ngoái
    l’an prochain — năm tới
    Nouvel An — năm mới
    jour de l’an — mồng một tết
    l’an 250 avant Jésus-Christ — năm 250 trước công nguyên
    Il gagne 5.000 dollars par an. — Anh ta kiếm được 5000 đô la mỗi năm.
  2. Tuổi.
    Il a trente ans. — Ông ta ba mươi tuổi.
    être chargé d’ans — rất lớn tuổi
  3. (Số nhiều; thơ ca) Tuổi đời, tuổi già.

Thành ngữ[sửa]

bon an, mal an
năm hơn bù năm kém

Je m’en moque comme de l’an quarante. — Việc đó có can hệ gì đến tôi mà cần để ý.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Na Uy

[sửa]

Phó từ[sửa]

an

  1. Gần, tiếp cận.
    Hun slo an en akkord på pianoet.
    Det går an. — Có thể được.
    å slå an — 1) Được phổ thông. 2) Dạo nhạc.
    å legge an på noe — Đặt trọng tâm vào việc gì.
    å legge an på noen — Hướng dẫn ai.
    å føre an — Điều khiển, hướng dẫn, dẫn đầu.
    å gripe an — Tìm phương thức giải quyết.
    Det kommer an på… — Việc đó tùy thuộc vào…
    Kom an! — Đến đây!, tới đây!
  2. Chữ đặt trước một món hàng trên một hóa đơn.
    An fem kilo poteter: kr. 21,-.

Tham khảo[sửa]

More on this topic

Comments

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

Advertismentspot_img

Popular stories