Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ Hán Việt, có nghĩa là người đàn bà ở dưới mái nhà tức vô sự, yên ổn .
Các chữ Hán có phiên âm thành “ an ”
- 䀂: an
- 安: yên, an
- 案: án, an
- 鞍: yên, an
- 鞌: an
- 桉: án, an
- 侒: an
- 媕: am, an, yểm
- 殷: ẩn, yên, an, ân
- 氨: an
- 铵: an
- 胺: át, an
- 銨: an
Phồn thể
[sửa]
- 安: an
- 胺: án, át, an
- 鞍: an
- 殷: ẩn, an, ân
Chữ Nôm[sửa]
( trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm )
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 安: yên, an
- 案: yên, an, án
- 鞍: yên, an
- 鞌: an
- 桉: an, án
- 侒: an
- 铵: an
- 鮟: an, án
- 氨: an
- 胺: ươn, an, át, ườn
- 銨: an
- 𩽾: an
Tính từ[sửa]
an
- Yên, yên ổn.
- Tình hình lúc an lúc nguy.
- Bề nào thì cũng chưa an bề nào. (Truyện Kiều)
Từ liên hệ[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) (trợ giúp · chi tiết) [æn]
Từ đồng âm[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Mạo từ[sửa]
an
- (Dùng trước nguyên âm) aXem
Giới từ[sửa]
an
- (Dùng trước nguyên âm) aXem
- twenty miles an hour — hai chục dặm một giờ
Đồng nghĩa[sửa]
Liên từ[sửa]
an
- (Cổ; thông tục, địa phương) Nếu.
Tham khảo[sửa]
Tiếng Pháp
[sửa]
Từ đồng âm[sửa]
Danh từ[sửa]
an gđ
- Năm.
- vingt ans après — hai mươi năm sau
- l’an dernier — năm ngoái
- l’an prochain — năm tới
- Nouvel An — năm mới
- jour de l’an — mồng một tết
- l’an 250 avant Jésus-Christ — năm 250 trước công nguyên
- Il gagne 5.000 dollars par an. — Anh ta kiếm được 5000 đô la mỗi năm.
- Tuổi.
- Il a trente ans. — Ông ta ba mươi tuổi.
- être chargé d’ans — rất lớn tuổi
- (Số nhiều; thơ ca) Tuổi đời, tuổi già.
Thành ngữ[sửa]
- bon an, mal an
- năm hơn bù năm kém
- Je m’en moque comme de l’an quarante. — Việc đó có can hệ gì đến tôi mà cần để ý.
Tham khảo[sửa]
Tiếng Na Uy
[sửa]
Phó từ[sửa]
an
- Gần, tiếp cận.
- Hun slo an en akkord på pianoet.
- Det går an. — Có thể được.
- å slå an — 1) Được phổ thông. 2) Dạo nhạc.
- å legge an på noe — Đặt trọng tâm vào việc gì.
- å legge an på noen — Hướng dẫn ai.
- å føre an — Điều khiển, hướng dẫn, dẫn đầu.
- å gripe an — Tìm phương thức giải quyết.
- Det kommer an på… — Việc đó tùy thuộc vào…
- Kom an! — Đến đây!, tới đây!
- Chữ đặt trước một món hàng trên một hóa đơn.
- An fem kilo poteter: kr. 21,-.