Come across là gì ? Đây là một trong những cụm từ thông dụng thường gặp trong tiếng Anh. Vậy ý nghĩa của cụm từ này là gì và cách sử dụng của nó như thế nào, tất cả chúng ta hãy cùng khám phá qua bài viết dưới đây của Vieclam123. vn nhé .
1. Come across là gì ?
Cụm từ come across có nghĩa là tình cờ, bắt gặp, thấy cái gì, gây ấn tượng. Due to dùng để nói khi gặp phải thứ gì đó tình cờ hoặc sau khi tìm kiếm nó hay dùng để nói về một sự xuất hiện hoặc ấn tượng.
Ví dụ:
-
I come across my friends when I am walking on the street. (Tôi tình cờ gặp bạn tôi khi tôi đang đi dạo trên phố)
- He comes across really well at the meeting. ( Anh ấy tạo ấn tượng rất tốt trong cuộc họp.
2. Những cụm từ thường đi với come
Động từ come ( đến ) là một động từ thông dụng trong tiếng Anh. Có 1 số ít động từ đồng nghĩa tương quan với “ come ” như :
- Arrive ( v ) : đến
- Appear ( v ) : Open
- Turn up ( v ) : Open
- Show your face : đưa mặt của bạn ra
Dưới đây là tổng hợp những cụm từ thường đi với come trong tiếng Anh liên tục được sử dụng.
- come into : suddenly receive ( money or property ), especially by inheriting it. ( nhận tiền, gia tài thừa kế một cách giật mình )
- come along = be along : arrive ( Đến )
- come through : ( of a message ) be sent and received. ( được gửi hoặc được nhận ( tin nhắn )
- come out : ( of a fact ) emerge ; become known, appear ; be released or published. ( hóa ra, Open, được phát hành )
- come away : be left with a specified feeling, impression, or result after doing something. ( có cảm xúc, có ấn tượng sau khi thao tác gì đó )
- come up with : produce ( something ), especially when pressured or challenged. ( sản xuất, phát minh sáng tạo, cho ra lò cái gì đó )
- come with : đi kèm với
- come over : to come to a place, move from one place to another, or move towards someone ( đến một khu vực nhất định )
- come off : become detached or be detachable from something ( rời ra )
- Come aboard : lên tàu
- Come about : xảy ra, đổi chiều
- Come after : theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp
- Come again : trở lại
- Come against : đụng phải, va phải
- Come along : đi cùng, thực thi, cút đi
- Come apart : tách khỏi, rời ra
- Come around : đi quanh, làm tươi lại, đến thăm, đạt tới, xông vào
- Come at : đạt tới, đến được, nắm được, thấy
- Come away : đi xa, rời ra
- Come back : trở lại, được nhớ lại, quay lại
- Come before : đến trước
- Come between : đứng giữa, can thiệp vào
- Come by : đến bằng cách, đi qua, có được, mua tậu
- Come clean : thú nhận
- Come down : xuống, sụp đổ, được truyền lại
- Come down on : mắng nhiếc, trừng phạt
- Come down with : góp tiền, bị ốm
- Come easy to : không khó khăn vất vả so với ai
- Come forward : đứng ra, xung phong
- Come from : đến từ, sinh ra
- Come full ahead : tiến hết vận tốc
- Come in : đi vào, về đích, dâng lên, khởi đầu, tỏ ra
- Come in for : có phần, nhận được
- Come into account : được tính đến
- Come into effect : có hiệu lực hiện hành
- Come into existence : sinh ra, hình thành
- Come into force : có hiệu lực thực thi hiện hành
- Come on : liên tục, đi tiếp, liên tục
- Come over : vượt ( biển ), băng ( đồng … )
- Come round : đi nhanh, đi vòng
- Come under : rơi vào loại, nằm trong loại
3. Thành ngữ đi với come
Bên cạnh những cụm động từ đi với come, tất cả chúng ta còn có một số ít thành ngữ đi với động từ come như dưới đây : 1. Come what may : có khó khăn vất vả / rắc rối đến mấy 2. S + ( not ) + come to much : không quan trọng lắm / không thành công xuất sắc = not + tobe + important = not + be + successful 3. When it comes + to something / to Vinf something : Đề cập đến … 4. To come clean on / over / about : thừa nhận thực sự
5. To be as rich as they come: rất giàu có
6. To be not come cheap : tốn nhiều tiền. 7. How come + S + V + … ? ( informal ) : hỏi người khác tại sao điều gì đó lại xảy ra 8. To have come up in the world : giàu sang, thành công xuất sắc hơn xưa. 9. To come in handy : có ích 10. To have come a long way : có tiến triển. 11. To take each day as it comes : đương đầu với khó khăn vất vả trước mắt
4. Bài tập với động từ come
Bài tập 1 : Lựa chọn đáp án đúng 1. She came ________ ( = regained consciousness ) about half an hour after she passed out.
- to
- off
- over
2. How am I going to come ________ ( = find, get ) all that money ?
- up with
- up to
- along
3. I’m pretty sure he was coming ________ me ( = flirting with me ) last night.
- up to
- up with
- on to
4. He came ________ ( = inherited ) a lot of money when his grandfather died.
- on
- into
- down
5. My favorite singer is coming ________ ( = releasing ) a new CD next month.
- out with
- out to
- up with
6. I think I’m coming ________ something. ( = I think I’m getting sick. )
- into
- down with
- up with
7. You have to come ________ ( = think of ) a better excuse than that.
- through with
- up with
- around to
8. He came ________ me ( = attacked me ) with a knife.
- by
- to
- at
9. I came ________ ( = found, by chance ) some old magazines while I was cleaning my room.
- up with
- across
- over
10. He came ________ as ( = made the impression of being ) arrogant.
- on
- up
- off
Đáp án :
- A
- A
- C
- B
- A
- B
- B
- C
-
B
- C
Trên đây là triết lý cơ bản và bài tập thực hành thực tế về cụm động từ come across cũng như những động từ mở màn bằng come. Hy vọng qua bài viết này bạn đã hiểu hơn “ come across là gì ”. Vieclam123. vn chúc những bạn học tốt.
>> Xem ngay: